11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
17401 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ - Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17402 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) - Thửa đất 5, TBĐ số 75 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17403 Thị xã Buôn Hồ Đường đi thôn 6A, 6B - Xã Ea Siên Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17404 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A, 1B - Xã Ea Siên Ngã tư ông Nông Trung Khợ - Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17405 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Siên 144.000 100.800 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17406 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Quốc lộ 14 - Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17407 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) - Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17408 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) - Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17409 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17410 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) - Đường vào thôn Bình Thành 1 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17411 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) - Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17412 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) - Hết Sân vận động của xã 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17413 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết Sân vận động của xã - Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17414 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) - Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17415 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17416 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85) - Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17417 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17418 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17419 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Ngã ba vào đập Ea Phê - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17420 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17421 Thị xã Buôn Hồ Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84) - Hết ranh giới xã Bình Thuận 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17422 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành IV - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17423 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17424 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17425 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17426 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17427 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận Ngã ba vào thôn Bình Thành I - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17428 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17429 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17430 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17431 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Bình Thuận 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17432 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) - Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17433 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) - Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17434 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) - Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17435 Thị xã Buôn Hồ Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) - Giáp ranh giới huyện CưMgar 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17436 Thị xã Buôn Hồ Đường vào buôn Gram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17437 Thị xã Buôn Hồ Đường vào đập Ea Kram - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17438 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17439 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) - Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17440 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) - Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17441 Thị xã Buôn Hồ Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) - Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) 144.000 100.800 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17442 Thị xã Buôn Hồ Đường vào chợ Cư Bao - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến cổng B chợ 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17443 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17444 Thị xã Buôn Hồ Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao Hết ranh giới đất trạm Y tế xã - Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17445 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 162.000 113.400 81.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17446 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Quốc lộ 14 - Dãy 1 210.000 147.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17447 Thị xã Buôn Hồ Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao Dãy 1 - Dãy 2 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17448 Thị xã Buôn Hồ Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao - Xã Cư Bao 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17449 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Cư Bao 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17450 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Đầu cầu buôn Tring - Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17451 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) - Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17452 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) - Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ 576.000 403.200 288.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17453 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17454 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông - Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17455 Thị xã Buôn Hồ Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Drông 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17456 Thị xã Buôn Hồ Khu vực chợ - Xã Ea BLang Đường bao quanh chợ 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17457 Thị xã Buôn Hồ Đường bao quanh chợ kéo dài - Xã Ea BLang Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) - Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17458 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rôsy - Cầu Rosy + 200m 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17459 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang Cầu Rosy + 200m - Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17460 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Lập - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17461 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17462 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17463 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Tân Hòa - Xã Ea BLang Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17464 Thị xã Buôn Hồ Trục chính buôn Trinh 4 - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17465 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17466 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) - Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17467 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) - Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17468 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17469 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) - Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17470 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea BLang 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17471 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17472 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17473 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17474 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17475 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17476 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17477 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17478 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17479 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17480 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17481 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Drông 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17482 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) - Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17483 Thị xã Buôn Hồ Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên - Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17484 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A - Xã Ea Siên Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17485 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17486 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17487 Thị xã Buôn Hồ Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên Ngã 5 trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17488 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17489 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17490 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Hết xã Ea siên 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17491 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 5, thôn 2A, 2B - Xã Ea Siên Từ nhà ông Trần Văn Ích (thửa đất 14, TBĐ số 84) - Thửa đất 7, TBĐ số 100 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17492 Thị xã Buôn Hồ Trục chính thôn 3 - Xã Ea Siên Ngã ba nhà ông Đồng (thôn 5, thửa đất 49, TBĐ số 79) - Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ (thôn 3, thửa đất 42, TBĐ số 92) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17493 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 - Xã Ea Siên Cổng chào thôn 7 (thửa đất 100, TBĐ số 38) - Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17494 Thị xã Buôn Hồ Tuyến thôn 7 đi thôn 8 - Xã Ea Siên Hết ranh giới đất nhà ông Xô (thôn 7, thửa đất 776, TBĐ số 50) - Hết ranh giới đất nhà ông Hoàng Văn Đức (thôn 8, thửa đất 64, TBĐ số 62) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17495 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Cầu tràn buôn Dlung 1B, giáp phường Thống Nhất, thị xã Buôn Hồ - Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17496 Thị xã Buôn Hồ Tuyến buôn Dlung 2 - Xã Ea Siên Nhà ông Y War Ktla (thửa đất 604, TBĐ số 37) - Thửa đất 5, TBĐ số 75 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17497 Thị xã Buôn Hồ Đường đi thôn 6A, 6B - Xã Ea Siên Ngã ba cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) - Hết ranh giới đất nhà ông Chu Văn Hiền (thôn 1B, thửa đất 130, TBĐ số 41) 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17498 Thị xã Buôn Hồ Tuyến 1A, 1B - Xã Ea Siên Ngã tư ông Nông Trung Khợ - Ngã ba đất ông Hứa Văn Phiến (thửa đất 42, TBĐ số 73) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17499 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Xã Ea Siên 108.000 75.600 54.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17500 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường An Lạc 23.800 - - - - Đất trồng lúa