Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có mức giao động từ 400.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Với nhiều dự án hạ tầng lớn và tiềm năng phát triển du lịch, đây là khu vực đầu tư đáng chú ý trong tương lai.

Tổng quan về Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Thị xã Buôn Hồ nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 40 km về phía Đông Bắc. Đây là một thị xã có vị trí chiến lược quan trọng với giao thông thuận lợi, đặc biệt là kết nối với các huyện trong khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung.

Buôn Hồ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những nền văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên, là điểm đến không chỉ của du khách mà còn của các nhà đầu tư.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến thị xã Buôn Hồ thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ kết nối Buôn Hồ với các khu vực khác ngày càng được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng đang được triển khai, làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Các yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển bất động sản mà còn làm tăng sức hút của thị xã Buôn Hồ đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về nhà ở, khu công nghiệp, và các khu dịch vụ, du lịch đang ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Buôn Hồ

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có sự phân loại rõ ràng tùy vào mục đích sử dụng.

Đối với đất ở đô thị, mức giá giao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp hoặc đất ngoại ô có mức giá thấp hơn, từ 300.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2.

Mức giá đất tại thị xã Buôn Hồ hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên.

Những khu đất gần các trục giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu dân cư mới đang có giá từ 900.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Tại những khu vực xa trung tâm hơn, giá đất dao động từ 400.000 đồng/m2 đến 700.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Buôn Hồ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng phát triển, giá đất ở đây có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Việc đầu tư vào đất tại Buôn Hồ có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch khu công nghiệp và khu dân cư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ có rất nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, Buôn Hồ đang dần trở thành một điểm nối quan trọng trong khu vực Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn giúp tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án bất động sản, từ nhà ở đến các khu công nghiệp.

Hơn nữa, Buôn Hồ cũng đang phát triển mạnh các khu công nghiệp và khu dân cư mới, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ tăng cường sức mạnh kinh tế cho khu vực mà còn kéo theo nhu cầu về các dịch vụ, hạ tầng phụ trợ, và nhu cầu về nhà ở, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, thị xã Buôn Hồ cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các di sản văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên. Trong tương lai, khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái sẽ gia tăng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Với tất cả những yếu tố trên, Thị xã Buôn Hồ hứa hẹn sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thị xã Buôn Hồ đang sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến các khu công nghiệp và khu dân cư. Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
105
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 3.850.000 2.750.000 - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Trần Cao Vân 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Cao Vân - Nơ Trang Lơng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Võ Thị Sáu 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Du 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương - Phường An Lạc Nguyễn Du - Giáp phường Đạt Hiếu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Buôn Hồ Phan Bội Châu - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Nguyễn Đình Chiểu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
10 Thị xã Buôn Hồ Phan Bội Châu - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
11 Thị xã Buôn Hồ Phan Bội Châu - Phường An Lạc Nguyễn Bỉnh khiêm - Nguyễn Du 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
12 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Du - Phường An Lạc Hùng Vương - Phan Bội Châu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
13 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Du - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Tô Vĩnh Diện 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
14 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường An Lạc Hùng Vương - Phan Bội Châu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
15 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết đường (Ngô Bá Lân thửa đất 57, TBĐ số 23) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
16 Thị xã Buôn Hồ Trần Đại Nghĩa - Phường An Lạc Hùng Vương - Phan Bội Châu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
17 Thị xã Buôn Hồ Trần Đại Nghĩa - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Bế Văn Đàn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
18 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Viết Xuân - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
19 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Viết Xuân - Phường An Lạc Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Du 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
20 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Viết Xuân - Phường An Lạc Nguyễn Du - Giáp phường Đạt Hiếu 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở đô thị
21 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Trỗi - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
22 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Trỗi - Phường An Lạc Nguyễn Bỉnh khiêm - Nguyễn Du 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
23 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đình Chiểu - Phường An Lạc Hùng Vương - Phan Bội Châu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
24 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đình Chiểu - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết chùa An Lạc 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đình Chiểu - Phường An Lạc Chùa An Lạc - Ngã ba Trần Hưng Đạo 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
26 Thị xã Buôn Hồ Kim Đồng - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
27 Thị xã Buôn Hồ Võ Thị Sáu - Phường An Lạc Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
28 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
29 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hai Bà Trưng - Phan Bội Châu 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
30 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Phan Bội Châu - Hết ranh giới chùa An Lạc 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
31 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Hết ranh giới chùa An Lạc - Đầu thửa đất bà Cảnh 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
32 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đầu thửa đất bà Cảnh - Ngô Đức Kế 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
33 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
34 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu - Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
35 Thị xã Buôn Hồ Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trường Tiểu học Nguyễn Trãi - Cầu RôSy 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
36 Thị xã Buôn Hồ Hai Bà Trưng - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
37 Thị xã Buôn Hồ Hai Bà Trưng - Phường An Lạc Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
38 Thị xã Buôn Hồ Lê Duẩn - Phường An Lạc Tôn Thất Tùng - Lê Hồng Phong 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
39 Thị xã Buôn Hồ Lê Duẩn - Phường An Lạc Lê Hồng Phong - Hết đường 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
40 Thị xã Buôn Hồ Lê Hồng Phong - Phường An Lạc Hùng Vương - Lê Duẩn 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
41 Thị xã Buôn Hồ Phạm Văn Đồng - Phường An Lạc Lê Duẩn - Nơ Trang Lơng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
42 Thị xã Buôn Hồ Ama Khê - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
43 Thị xã Buôn Hồ Tôn Thất Tùng - Phường An Lạc Hùng Vương - Hai Bà Trưng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
44 Thị xã Buôn Hồ Nơ Trang Lơng - Phường An Lạc Hùng Vương - Lý Tự Trọng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
45 Thị xã Buôn Hồ Nơ Trang Lơng - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Cảnh 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
46 Thị xã Buôn Hồ Nơ Trang Lơng - Phường An Lạc Nguyễn Hữu Cảnh - Giáp Hải 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
47 Thị xã Buôn Hồ Nơ Trang Lơng - Phường An Lạc Giáp Hải - Đinh Núp 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
48 Thị xã Buôn Hồ Nơ Trang Lơng - Phường An Lạc Đinh Núp - Đến Cầu Buôn Tring 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
49 Thị xã Buôn Hồ Huỳnh Thúc Kháng - Phường An Lạc Phan Đình Phùng - Trần Cao Vân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
50 Thị xã Buôn Hồ Đinh Công Tráng - Phường An Lạc Huỳnh Thúc Kháng - Lý Tự Trọng 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
51 Thị xã Buôn Hồ Lý Tự Trọng - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
52 Thị xã Buôn Hồ Lý Tự Trọng - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Giáp ranh giới phường Thiện An 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
53 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Cừ - Phường An Lạc Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
54 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Cừ - Phường An Lạc Nguyễn Trung Trực - Lý Tự Trọng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
55 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trung Trực - Phường An Lạc Nguyễn Văn Cừ - Giáp phường Thiện An 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
56 Thị xã Buôn Hồ Trần Cao Vân - Phường An Lạc Hùng Vương - Huỳnh Thúc Kháng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
57 Thị xã Buôn Hồ Trần Cao Vân - Phường An Lạc Huỳnh Thúc Kháng - Lý Tự Trọng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
58 Thị xã Buôn Hồ Phan Đình Phùng - Phường An Lạc Hùng Vương - Nguyễn Trung Trực 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
59 Thị xã Buôn Hồ Tô Vĩnh Diện - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Trần Đại Nghĩa 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
60 Thị xã Buôn Hồ Tô Vĩnh Diện - Phường An Lạc Trần Đại Nghĩa - Nguyễn Du 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở đô thị
61 Thị xã Buôn Hồ Tô Vĩnh Diện - Phường An Lạc Nguyễn Du - Nguyễn Đình Chiểu (phía đông Bắc) 580.000 406.000 290.000 - - Đất ở đô thị
62 Thị xã Buôn Hồ Bế Văn Đàn - Phường An Lạc Nguyễn Đình Chiểu - Trần Đại Nghĩa 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
63 Thị xã Buôn Hồ Bế Văn Đàn - Phường An Lạc Trần Đại Nghĩa - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở đô thị
64 Thị xã Buôn Hồ Ngô Đức Kế - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Đường xương cá (Lô A và lô B) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
65 Thị xã Buôn Hồ Ngô Đức Kế - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô A và lô B) - Đường xương cá (Lô C và lô D) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở đô thị
66 Thị xã Buôn Hồ Ngô Đức Kế - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô C và lô D) - Đường xương cá (Lô F và lô G) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
67 Thị xã Buôn Hồ Ngô Đức Kế - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô F và lô G) - Đường xương cá (Lô I) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
68 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Đường xương cá (Lô A và lô B) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
69 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô A và lô B) - Đường xương cá (Lô C và lô D) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
70 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô C và lô D) - Đường xương cá (Lô F và lô G) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
71 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với đường Ngô Đức Kế phía Tây - Phường An Lạc Đường xương cá (Lô F và lô G) - Đường xương cá (Lô I) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
72 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô A) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Hết đất ông Hoa Dư (thửa đất 03, TBĐ số 01) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở đô thị
73 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô A và lô B) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
74 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô A và lô B) - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở đô thị
75 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô B) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở đô thị
76 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô C) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
77 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô C và lô D) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở đô thị
78 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô C và lô D) - Phường An Lạc Ngô Đức Kế - Đường song song với Ngô Đức Kế phía Đông 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở đô thị
79 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô D và lô E) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
80 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô E và lô F) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
81 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô F và lô G) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở đô thị
82 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô G và lô H) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
83 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô H và lô I) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
84 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá (Lô I) - Phường An Lạc Đường song song với Ngô Đức Kế phía Tây - Ngô Đức Kế 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
85 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Thảo - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Đường xương cá số 0 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
86 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Thảo - Phường An Lạc Đường xương cá số 0 - Đường xương cá số 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
87 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Thảo - Phường An Lạc Đường xương cá số 1 - Đường xương cá số 2 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
88 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Thảo - Phường An Lạc Đường xương cá số 2 - Đường xương cá số 3 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
89 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Thảo - Phường An Lạc Đường xương cá số 3 - Đường xương cá số 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
90 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá số 0 - Phường An Lạc 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
91 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá số 1 - Phường An Lạc 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
92 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá số 2 - Phường An Lạc 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
93 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá số 3 - Phường An Lạc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
94 Thị xã Buôn Hồ Đường xương cá số 4 - Phường An Lạc 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
95 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Trần Hưng Đạo + 50 m 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
96 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo + 50 m - Trần Hưng Đạo + 150 m 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
97 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo + 150 m - Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
98 Thị xã Buôn Hồ Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Trần Hưng Đạo + 50 m 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
99 Thị xã Buôn Hồ Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo + 50 m - Trần Hưng Đạo + 150 m 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở đô thị
100 Thị xã Buôn Hồ Đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo +150m - Hết đường (theo QH giao Thông) 680.000 476.000 340.000 - - Đất ở đô thị