11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đắk Lắk với giá trị tiềm năng để đầu tư không thể bỏ lỡ

Đắk Lắk, trái tim của vùng Tây Nguyên, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản Việt Nam nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020, bảng giá đất tại Đắk Lắk phản ánh sự chuyển mình mạnh mẽ của khu vực này. Với mức giá hợp lý cùng tiềm năng kinh tế và du lịch, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào thị trường đất tại Đắk Lắk.

Vị trí địa lý và những yếu tố nổi bật của Đắk Lắk

Đắk Lắk nằm ở trung tâm vùng Tây Nguyên, là cửa ngõ quan trọng kết nối với các tỉnh lân cận và khu vực Nam Trung Bộ. Nổi tiếng với thiên nhiên hùng vĩ và nền văn hóa bản sắc, tỉnh này còn được xem là cái nôi của ngành cà phê Việt Nam. Với khí hậu ôn hòa và hệ sinh thái phong phú, Đắk Lắk đang thu hút sự quan tâm lớn từ du khách và nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc Buôn Ma Thuột - Nha Trang đang được triển khai, tạo bước đột phá trong kết nối giao thông và mở rộng thị trường bất động sản. Quy hoạch đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, thủ phủ của Đắk Lắk, cũng đang được thực hiện nhằm đưa thành phố này trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, và du lịch của khu vực.

Phân tích chi tiết giá đất tại Đắk Lắk

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đắk Lắk dao động từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² đến cao nhất 57.600.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.809.604 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Buôn Ma Thuột có giá đất cao hơn hẳn, đặc biệt là tại các tuyến đường lớn và các khu vực gần trung tâm hành chính.

Nhìn chung, giá đất tại Đắk Lắk vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác như Lâm Đồng hay Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch đang dần thu hẹp khoảng cách này. Đầu tư vào đất nền tại Đắk Lắk hiện nay có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong trung và dài hạn, đặc biệt tại các khu vực ven đô và các huyện đang đẩy mạnh quy hoạch đô thị.

Đối với nhà đầu tư, chiến lược phù hợp sẽ là đầu tư dài hạn tại các khu vực có dự án hạ tầng đang triển khai hoặc mua đất tại các vùng ngoại ô Thành phố Buôn Ma Thuột để đón đầu làn sóng phát triển đô thị. Với mức giá đất còn khá mềm, đây là cơ hội tốt cho những ai muốn sở hữu bất động sản với mức đầu tư vừa phải.

Tiềm năng và cơ hội phát triển bất động sản tại Đắk Lắk

Đắk Lắk không chỉ có lợi thế về vị trí địa lý mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển từ kinh tế, văn hóa đến du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại vùng hồ Lắk, hay các dự án khu đô thị tại Thành phố Buôn Ma Thuột, đang tạo nên sức hút lớn trên thị trường.

Ngoài ra, Đắk Lắk cũng đang chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các khu công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh cà phê, hồ tiêu, cao su đã giúp địa phương này trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của Tây Nguyên. Điều này không chỉ làm tăng nhu cầu nhà ở mà còn đẩy giá trị đất tại các khu vực ven đô lên cao.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại Đắk Lắk. Với các điểm đến như Buôn Đôn, hồ Lắk, hay thác Dray Nur, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng, do đó, đang trở thành xu hướng đầu tư hấp dẫn.

Đắk Lắk, với lợi thế về thiên nhiên, văn hóa, cùng các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hiện đại, đang nổi lên như một điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
17501 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường An Bình 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17502 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Đạt Hiếu 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17503 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thiện An 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17504 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Đoàn Kết 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17505 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Bình Tân Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17506 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Phường Thống Nhất Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo 23.800 - - - - Đất trồng lúa
17507 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Bình Thuận Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B 21.000 - - - - Đất trồng lúa
17508 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B 21.000 - - - - Đất trồng lúa
17509 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Blang Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4 21.000 - - - - Đất trồng lúa
17510 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Drông Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch 23.100 - - - - Đất trồng lúa
17511 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 01 vụ - Xã Ea Siên Cánh đồng thôn 1A, 1B 23.100 - - - - Đất trồng lúa
17512 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường An Lạc 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17513 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường An Bình 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17514 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Đạt Hiếu 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17515 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Thiện An 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17516 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Đoàn Kết 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17517 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Bình Tân Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17518 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Thống Nhất Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo 34.000 - - - - Đất trồng lúa
17519 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Thuận Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B 30.000 - - - - Đất trồng lúa
17520 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B 30.000 - - - - Đất trồng lúa
17521 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Blang Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4 30.000 - - - - Đất trồng lúa
17522 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Drông Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch 33.000 - - - - Đất trồng lúa
17523 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Siên Cánh đồng thôn 1A, 1B 33.000 - - - - Đất trồng lúa
17524 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17525 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17526 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17527 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17528 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17529 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17530 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17531 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17532 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17533 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17534 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17535 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
17536 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17537 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17538 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17539 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17540 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17541 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17542 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17543 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17544 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17545 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17546 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên; 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17547 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
17548 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17549 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17550 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17551 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17552 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17553 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17554 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17555 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea BLang 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17556 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17557 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17558 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17559 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
17560 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17561 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 4, 9; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17562 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17563 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17564 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17565 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17566 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17567 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17568 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17569 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17570 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
17571 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A; 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản