Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có mức giao động từ 400.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Với nhiều dự án hạ tầng lớn và tiềm năng phát triển du lịch, đây là khu vực đầu tư đáng chú ý trong tương lai.

Tổng quan về Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Thị xã Buôn Hồ nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 40 km về phía Đông Bắc. Đây là một thị xã có vị trí chiến lược quan trọng với giao thông thuận lợi, đặc biệt là kết nối với các huyện trong khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung.

Buôn Hồ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những nền văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên, là điểm đến không chỉ của du khách mà còn của các nhà đầu tư.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến thị xã Buôn Hồ thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ kết nối Buôn Hồ với các khu vực khác ngày càng được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng đang được triển khai, làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Các yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển bất động sản mà còn làm tăng sức hút của thị xã Buôn Hồ đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về nhà ở, khu công nghiệp, và các khu dịch vụ, du lịch đang ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Buôn Hồ

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có sự phân loại rõ ràng tùy vào mục đích sử dụng.

Đối với đất ở đô thị, mức giá giao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp hoặc đất ngoại ô có mức giá thấp hơn, từ 300.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2.

Mức giá đất tại thị xã Buôn Hồ hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên.

Những khu đất gần các trục giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu dân cư mới đang có giá từ 900.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Tại những khu vực xa trung tâm hơn, giá đất dao động từ 400.000 đồng/m2 đến 700.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Buôn Hồ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng phát triển, giá đất ở đây có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Việc đầu tư vào đất tại Buôn Hồ có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch khu công nghiệp và khu dân cư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ có rất nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, Buôn Hồ đang dần trở thành một điểm nối quan trọng trong khu vực Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn giúp tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án bất động sản, từ nhà ở đến các khu công nghiệp.

Hơn nữa, Buôn Hồ cũng đang phát triển mạnh các khu công nghiệp và khu dân cư mới, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ tăng cường sức mạnh kinh tế cho khu vực mà còn kéo theo nhu cầu về các dịch vụ, hạ tầng phụ trợ, và nhu cầu về nhà ở, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, thị xã Buôn Hồ cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các di sản văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên. Trong tương lai, khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái sẽ gia tăng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Với tất cả những yếu tố trên, Thị xã Buôn Hồ hứa hẹn sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thị xã Buôn Hồ đang sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến các khu công nghiệp và khu dân cư. Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
105
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Nguyễn Tri Phương - Văn Tiến Dũng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
202 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Văn Tiến Dũng - Giáp phường Đạt Hiếu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
203 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Trãi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
204 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Quang Trung 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
205 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình Quang Trung - Hoàng Diệu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
206 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình Hoàng Diệu - Lê Quý Đôn 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
207 Thị xã Buôn Hồ Trần Quốc Toản - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Y Jút 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
208 Thị xã Buôn Hồ Lê Lai - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Y Jút 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
209 Thị xã Buôn Hồ Y Jut - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
210 Thị xã Buôn Hồ Y Jut - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
211 Thị xã Buôn Hồ Bùi Thị Xuân - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Trần Phú 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
212 Thị xã Buôn Hồ Ngô Quyền - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
213 Thị xã Buôn Hồ Lê Thị Hồng Gấm - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
214 Thị xã Buôn Hồ Lê Lợi - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
215 Thị xã Buôn Hồ Lê Lợi - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
216 Thị xã Buôn Hồ Đinh Tiên Hoàng - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
217 Thị xã Buôn Hồ Đinh Tiên Hoàng - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
218 Thị xã Buôn Hồ Phan Chu Trinh - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Quang Trung 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
219 Thị xã Buôn Hồ Phan Chu Trinh - Phường An Bình Quang Trung - Đinh Tiên Hoàng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
220 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Định - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
221 Thị xã Buôn Hồ Âu Cơ - Phường An Bình An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) - Nguyễn Trãi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
222 Thị xã Buôn Hồ Âu Cơ - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
223 Thị xã Buôn Hồ Trần Nguyên Hãn - Phường An Bình Hùng Vương - Đối diện Đặng Thai Mai 960.000 672.000 480.000 - - Đất ở đô thị
224 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thuyên - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
225 Thị xã Buôn Hồ Văn Tiến Dũng - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
226 Thị xã Buôn Hồ Văn Tiến Dũng - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Trần Nguyên Hãn 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
227 Thị xã Buôn Hồ Lê Văn Sỹ - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
228 Thị xã Buôn Hồ Phan Đình Giót - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
229 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn An Ninh - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trọng Tuyển 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
230 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn An Ninh - Phường An Bình Nguyễn Trọng Tuyển - Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
231 Thị xã Buôn Hồ Lê Văn Hưu - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
232 Thị xã Buôn Hồ Lê Văn Hưu - Phường An Bình Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) - An Dương Vương 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
233 Thị xã Buôn Hồ Bà Triệu - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Lê Văn Hưu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
234 Thị xã Buôn Hồ Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - An Dương Vương 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
235 Thị xã Buôn Hồ Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
236 Thị xã Buôn Hồ Hồ Tùng Mậu - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
237 Thị xã Buôn Hồ Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 - Phường An Bình Y Jút - Ngã ba Phan Chu Chinh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
238 Thị xã Buôn Hồ Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
239 Thị xã Buôn Hồ Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 - Phường An Bình Ngã ba Hồ Tùng Mậu - Ngã ba Lê Lợi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
240 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trọng Tuyển - Phường An Bình Hoàng Diệu - Nguyễn An Ninh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
241 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Phường An Bình 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
242 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất) - Trần Khát Chân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
243 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân Trần Khát Chân - Trần Quang Khải 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
244 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân Trần Quang Khải - Đặng Thái Thân 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
245 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân Đặng Thái Thân - Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
246 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) - Hết phường Bình Tân 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
247 Thị xã Buôn Hồ Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân Hùng Vương - Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
248 Thị xã Buôn Hồ Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) - Trần Quý Cáp 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
249 Thị xã Buôn Hồ Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân Trần Quý Cáp - Hết đường 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
250 Thị xã Buôn Hồ Trần Quý Cáp - Phường Bình Tân Trần Khát Chân - Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
251 Thị xã Buôn Hồ Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân Hùng Vương - Ngã ba đường vào chợ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
252 Thị xã Buôn Hồ Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân Ngã ba đường vào chợ - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
253 Thị xã Buôn Hồ Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
254 Thị xã Buôn Hồ Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
255 Thị xã Buôn Hồ Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) - Phạm Kính Ân 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
256 Thị xã Buôn Hồ Phạm Kính Ân - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hóa) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
257 Thị xã Buôn Hồ Trương Hán Siêu - Phường Bình Tân Hùng Vương - Lê Văn Thiêm 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
258 Thị xã Buôn Hồ Trương Hán Siêu - Phường Bình Tân Lê Văn Thiêm - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
259 Thị xã Buôn Hồ Lê Văn Thiêm - Phường Bình Tân Trần Quang Khải - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành) 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
260 Thị xã Buôn Hồ Trần Quang Khải - Phường Bình Tân Hùng Vương - Lê Văn Thiêm 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
261 Thị xã Buôn Hồ Trần Quang Khải - Phường Bình Tân Lê Văn Thiêm - Lê Ngọc Hân 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
262 Thị xã Buôn Hồ Trần Quang Khải - Phường Bình Tân Lê Ngọc Hân - Trường Lê Quý Đôn 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
263 Thị xã Buôn Hồ Trần Quang Khải - Phường Bình Tân Trường Lê Quý Đôn - Hùng Vương 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
264 Thị xã Buôn Hồ Lê Ngọc Hân - Phường Bình Tân Trần Quang Khải - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
265 Thị xã Buôn Hồ Cao Bá Quát - Phường Bình Tân Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
266 Thị xã Buôn Hồ Đặng Thái Thân - Phường Bình Tân Hùng Vương - Trần Quang Khải 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
267 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chánh - Phường Bình Tân Đặng Thái Thân - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
268 Thị xã Buôn Hồ Tiểu La - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
269 Thị xã Buôn Hồ Phan Kế Bính - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
270 Thị xã Buôn Hồ Phan Kế Bính - Phường Bình Tân Hoàng Hoa Thám - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
271 Thị xã Buôn Hồ Lưu Trọng Lư - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
272 Thị xã Buôn Hồ Lưu Trọng Lư - Phường Bình Tân Hoàng Hoa Thám - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
273 Thị xã Buôn Hồ Đào Duy Từ - Phường Bình Tân Hoàng Hoa Thám - Kỳ Đồng 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
274 Thị xã Buôn Hồ Ngô Tất Tố - Phường Bình Tân Hùng Vương - Đào Duy Từ 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
275 Thị xã Buôn Hồ Lê Hữu Phước - Phường Bình Tân Hùng Vương - Đào Duy Từ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
276 Thị xã Buôn Hồ Xuân Hồng - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
277 Thị xã Buôn Hồ Xuân Hồng - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
278 Thị xã Buôn Hồ Tố Hữu - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
279 Thị xã Buôn Hồ Tố Hữu - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
280 Thị xã Buôn Hồ Tố Hữu - Phường Bình Tân Đào Duy Từ - Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
281 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Văn Thụ - Phường Bình Tân Đào Duy Từ - Kỳ Đồng 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
282 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Huyên - Phường Bình Tân Xuân Hồng - Nguyễn Thị Suốt 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
283 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thượng Hiền - Phường Bình Tân Tố Hữu - Huyền Quang 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
284 Thị xã Buôn Hồ Thanh Tịnh - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
285 Thị xã Buôn Hồ Thanh Tịnh - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
286 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Quốc Trị - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
287 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Quốc Trị - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
288 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Suốt - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
289 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Suốt - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
290 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Hoa Thám - Phường Bình Tân Phan Kế Bính - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
291 Thị xã Buôn Hồ Huyền Quang - Phường Bình Tân Nguyễn Thị Suốt - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03) 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
292 Thị xã Buôn Hồ Trịnh Đình Thảo - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
293 Thị xã Buôn Hồ Cao Thắng - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 260.000 182.000 130.000 - - Đất ở đô thị
294 Thị xã Buôn Hồ Đào Duy Anh - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
295 Thị xã Buôn Hồ Đào Duy Anh - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
296 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Diểu - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
297 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Diểu - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
298 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Bé - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
299 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Văn Bé - Phường Bình Tân Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở đô thị
300 Thị xã Buôn Hồ Kỳ Đồng - Phường Bình Tân Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị