Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có mức giao động từ 400.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Với nhiều dự án hạ tầng lớn và tiềm năng phát triển du lịch, đây là khu vực đầu tư đáng chú ý trong tương lai.

Tổng quan về Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Thị xã Buôn Hồ nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 40 km về phía Đông Bắc. Đây là một thị xã có vị trí chiến lược quan trọng với giao thông thuận lợi, đặc biệt là kết nối với các huyện trong khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung.

Buôn Hồ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những nền văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên, là điểm đến không chỉ của du khách mà còn của các nhà đầu tư.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến thị xã Buôn Hồ thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ kết nối Buôn Hồ với các khu vực khác ngày càng được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng đang được triển khai, làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Các yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển bất động sản mà còn làm tăng sức hút của thị xã Buôn Hồ đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về nhà ở, khu công nghiệp, và các khu dịch vụ, du lịch đang ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Buôn Hồ

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có sự phân loại rõ ràng tùy vào mục đích sử dụng.

Đối với đất ở đô thị, mức giá giao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp hoặc đất ngoại ô có mức giá thấp hơn, từ 300.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2.

Mức giá đất tại thị xã Buôn Hồ hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên.

Những khu đất gần các trục giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu dân cư mới đang có giá từ 900.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Tại những khu vực xa trung tâm hơn, giá đất dao động từ 400.000 đồng/m2 đến 700.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Buôn Hồ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng phát triển, giá đất ở đây có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Việc đầu tư vào đất tại Buôn Hồ có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch khu công nghiệp và khu dân cư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ có rất nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, Buôn Hồ đang dần trở thành một điểm nối quan trọng trong khu vực Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn giúp tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án bất động sản, từ nhà ở đến các khu công nghiệp.

Hơn nữa, Buôn Hồ cũng đang phát triển mạnh các khu công nghiệp và khu dân cư mới, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ tăng cường sức mạnh kinh tế cho khu vực mà còn kéo theo nhu cầu về các dịch vụ, hạ tầng phụ trợ, và nhu cầu về nhà ở, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, thị xã Buôn Hồ cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các di sản văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên. Trong tương lai, khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái sẽ gia tăng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Với tất cả những yếu tố trên, Thị xã Buôn Hồ hứa hẹn sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thị xã Buôn Hồ đang sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến các khu công nghiệp và khu dân cư. Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
105
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Đoàn Kết 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1902 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Bình Tân Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1903 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Thống Nhất Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo 34.000 - - - - Đất trồng lúa
1904 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Thuận Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1905 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1906 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Blang Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4 30.000 - - - - Đất trồng lúa
1907 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Drông Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1908 Thị xã Buôn Hồ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Siên Cánh đồng thôn 1A, 1B 33.000 - - - - Đất trồng lúa
1909 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1910 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1911 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1912 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1913 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1914 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1915 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 39.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1916 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1917 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1918 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1919 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1920 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; 34.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1921 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1922 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1923 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1924 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; 70.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1925 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1926 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1927 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1928 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1929 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1930 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1931 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên; 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1932 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1933 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1934 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1935 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1936 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1937 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1938 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1939 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1940 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea BLang 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1941 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1942 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1943 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1944 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1945 Thị xã Buôn Hồ Phường An Lạc Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1946 Thị xã Buôn Hồ Phường An Bình Các tổ dân phố 1, 4, 9; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1947 Thị xã Buôn Hồ Phường Bình Tân Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1948 Thị xã Buôn Hồ Phường Đạt Hiếu Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1949 Thị xã Buôn Hồ Phường Đoàn Kết Các tổ dân phố 1, 2; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1950 Thị xã Buôn Hồ Phường Thiện An Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1951 Thị xã Buôn Hồ Phường Thống Nhất Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1952 Thị xã Buôn Hồ Xã Bình Thuận Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1953 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Blang Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1954 Thị xã Buôn Hồ Xã Cư Bao Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; 22.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1955 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Drông Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1956 Thị xã Buôn Hồ Xã Ea Siên Các thôn 1A, 1B, 5, 2A; 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản