Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có mức giao động từ 400.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Với nhiều dự án hạ tầng lớn và tiềm năng phát triển du lịch, đây là khu vực đầu tư đáng chú ý trong tương lai.

Tổng quan về Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk

Thị xã Buôn Hồ nằm ở phía Bắc tỉnh Đắk Lắk, cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 40 km về phía Đông Bắc. Đây là một thị xã có vị trí chiến lược quan trọng với giao thông thuận lợi, đặc biệt là kết nối với các huyện trong khu vực Tây Nguyên và các tỉnh miền Trung.

Buôn Hồ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những nền văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên, là điểm đến không chỉ của du khách mà còn của các nhà đầu tư.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến thị xã Buôn Hồ thu hút được sự quan tâm của các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ kết nối Buôn Hồ với các khu vực khác ngày càng được cải thiện, mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng đang được triển khai, làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Các yếu tố này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển bất động sản mà còn làm tăng sức hút của thị xã Buôn Hồ đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu về nhà ở, khu công nghiệp, và các khu dịch vụ, du lịch đang ngày càng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Thị xã Buôn Hồ

Theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, giá đất tại Thị xã Buôn Hồ có sự phân loại rõ ràng tùy vào mục đích sử dụng.

Đối với đất ở đô thị, mức giá giao động từ 600.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2, trong khi đất nông nghiệp hoặc đất ngoại ô có mức giá thấp hơn, từ 300.000 đồng/m2 đến 500.000 đồng/m2.

Mức giá đất tại thị xã Buôn Hồ hiện nay vẫn còn khá hợp lý so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên.

Những khu đất gần các trục giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu dân cư mới đang có giá từ 900.000 đồng/m2 đến 1.200.000 đồng/m2. Tại những khu vực xa trung tâm hơn, giá đất dao động từ 400.000 đồng/m2 đến 700.000 đồng/m2.

Với mức giá hiện tại, Thị xã Buôn Hồ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn đầu tư dài hạn. Nếu xét về tiềm năng phát triển, giá đất ở đây có thể sẽ tăng mạnh trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Việc đầu tư vào đất tại Buôn Hồ có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, bởi sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch khu công nghiệp và khu dân cư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Buôn Hồ

Thị xã Buôn Hồ có rất nhiều lợi thế để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, với sự phát triển của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ, Buôn Hồ đang dần trở thành một điểm nối quan trọng trong khu vực Tây Nguyên và miền Trung. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn giúp tăng nhu cầu về đất đai cho các dự án bất động sản, từ nhà ở đến các khu công nghiệp.

Hơn nữa, Buôn Hồ cũng đang phát triển mạnh các khu công nghiệp và khu dân cư mới, tạo ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ tăng cường sức mạnh kinh tế cho khu vực mà còn kéo theo nhu cầu về các dịch vụ, hạ tầng phụ trợ, và nhu cầu về nhà ở, qua đó làm gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, thị xã Buôn Hồ cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và các di sản văn hóa đặc sắc của các dân tộc Tây Nguyên. Trong tương lai, khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án du lịch sinh thái sẽ gia tăng, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Với tất cả những yếu tố trên, Thị xã Buôn Hồ hứa hẹn sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản tỉnh Đắk Lắk và khu vực Tây Nguyên, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Tóm lại, Thị xã Buôn Hồ đang sở hữu nhiều yếu tố tiềm năng để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến các khu công nghiệp và khu dân cư. Mức giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Buôn Hồ là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Buôn Hồ là: 1.210.453 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
105
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh giới đất ông Trần Ngọc Hiếu (thửa đất 19, TBĐ số 3) - Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh gới đất ông Dương Trung Hiếu (thửa đất 57, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Buôn Hồ Võ Văn Tần - Phường An Lạc Hết ranh giới đất ông Nguyễn Văn Trẫn (thửa đất 100, TBĐ số 3) - Tô Hiệu 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Buôn Hồ Tô Hiệu - Phường An Lạc Võ Văn Tần - Tiếp giáp với đường song song nằm giữa đường Trần Quốc Thảo và Nguyễn Hữu Tiên 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Buôn Hồ Thi Sách - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết ranh giới thửa đất ông Bé Văn Minh (thửa đất 86, TBĐ số 10) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Cảnh - Phường An Lạc Phan Kiệm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y BLom) 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Buôn Hồ Lê Đại Hành - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết đường (hết ranh giới đất nhà bà A Mí Sa) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Phan Kiệm - Phạm Phú Thứ 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Buôn Hồ Y Ngông Niê Kdăm - Phường An Lạc Phạm Phú Thứ - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Buôn Hồ Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 430.000 301.000 215.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Buôn Hồ Bùi Hữu Nghĩa - Phường An Lạc Phan Kiệm - Y Ngông Niê kdăm 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Buôn Hồ Giáp Hải - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Phan Kiệm 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Buôn Hồ Giáp Hải - Phường An Lạc Phan Kiệm - Trần Khánh Dư 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Buôn Hồ Huỳnh Văn Bánh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hiền - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Buôn Hồ Trần Khánh Dư - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường (giáp hồ Ea Hrah) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
124 Thị xã Buôn Hồ Đinh Núp - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
125 Thị xã Buôn Hồ Trần Cảnh - Phường An Lạc Nơ Trang Lơng - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
126 Thị xã Buôn Hồ AMǐ Đoan - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Nơ Trang Lơng 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
127 Thị xã Buôn Hồ Phan Kiệm - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
128 Thị xã Buôn Hồ Phan Kiệm - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Ju) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
129 Thị xã Buôn Hồ Y Đôn - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
130 Thị xã Buôn Hồ Y Đôn - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Y Dươm) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
131 Thị xã Buôn Hồ Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc Lý Tự Trọng - Y Ngông Niê Kdăm 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở đô thị
132 Thị xã Buôn Hồ Phạm Phú Thứ - Phường An Lạc Y Ngông Niê Kdăm - Hết đường (giáp suối Krông Búk) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
133 Thị xã Buôn Hồ Đường N1 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Đường N8 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
134 Thị xã Buôn Hồ Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N8 - Đường N6 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
135 Thị xã Buôn Hồ Đường N2 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Trần Quốc Thảo 3.850.000 2.695.000 1.925.000 - - Đất ở đô thị
136 Thị xã Buôn Hồ Đường N3 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N6 - Đường N7 3.250.000 2.275.000 1.625.000 - - Đất ở đô thị
137 Thị xã Buôn Hồ Đường N4 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
138 Thị xã Buôn Hồ Đường N5 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
139 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N2 - Đường N4 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
140 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N4 - Đường N5 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
141 Thị xã Buôn Hồ Đường N6 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Trần Hưng Đạo - N2 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
142 Thị xã Buôn Hồ Đường N7 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N3 - Đường N5 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
143 Thị xã Buôn Hồ Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường Trần Hưng Đạo - Đường N4 4.350.000 3.045.000 2.175.000 - - Đất ở đô thị
144 Thị xã Buôn Hồ Đường N8 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N4 - Đường N5 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
145 Thị xã Buôn Hồ Đường N10 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N8 - Đường N7 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
146 Thị xã Buôn Hồ Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N1 - Đường N2 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
147 Thị xã Buôn Hồ Đường N12 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N2 - Đường N10 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
148 Thị xã Buôn Hồ Đường N13 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
149 Thị xã Buôn Hồ Đường N14 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N7 - Đường N8 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
150 Thị xã Buôn Hồ Đường N15 - Khu đô thị Đông Nam, đường Trần Hưng Đạo - Phường An Lạc Đường N5 - Đường N8 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
151 Thị xã Buôn Hồ Đường N9 - Phường An Lạc Đường N2 - Hết Chi cục thuế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
152 Thị xã Buôn Hồ Khu vực còn lại - Phường An Lạc 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
153 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình An Dương Vương - Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
154 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Hữu Thọ - Nguyễn Trãi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
155 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Trãi - Hoàng Diệu 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
156 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
157 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Phạm Ngũ Lão - Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ 20.000.000 14.000.000 10.000.000 - - Đất ở đô thị
158 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Hết ranh giới Nhà văn hóa TX Buôn Hồ - Lê Quý Đôn 16.000.000 11.200.000 8.000.000 - - Đất ở đô thị
159 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Thị Minh Khai 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
160 Thị xã Buôn Hồ Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường An Bình Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Nguyên Hãn 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
161 Thị xã Buôn Hồ An Dương Vương - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
162 Thị xã Buôn Hồ An Dương Vương - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Âu Cơ 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
163 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
164 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Đức Cảnh - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh đất nhà bà Lê Thị Xuân Mai (thửa đất 98, TBĐ số 13) 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
165 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Hữu Thọ - Phường An Bình Hùng Vương - Hết ranh giới đất nhà ông Phan Hữu Thiện (thửa đất 28, TBĐ số 53) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
166 Thị xã Buôn Hồ Đường song song với Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình Nguyễn Đức Cảnh - Nguyễn Hữu Thọ 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở đô thị
167 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
168 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
169 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Bà Triệu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
170 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Bà Triệu - Thánh thất Buôn Hồ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
171 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Trãi - Phường An Bình Thánh thất Buôn Hồ - Âu Cơ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
172 Thị xã Buôn Hồ Chu Văn An - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
173 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
174 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
175 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Phan Chu Trinh - Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
176 Thị xã Buôn Hồ Quang Trung - Phường An Bình Hết ranh giới đất nhà ông Thái Bá Hùng (thửa đất 175, TBĐ số 09) - Hết đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
177 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 14.000.000 9.800.000 7.000.000 - - Đất ở đô thị
178 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
179 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
180 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hết ranh giới đất Cty TNHH TM DV SX Đặng Tiến - Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
181 Thị xã Buôn Hồ Hoàng Diệu - Phường An Bình Hết ranh giới thửa đất ông Kiều Thanh Thăng (thửa đất 129, TBĐ số 09) - Hết ranh giới thửa đất ông Hoàng Minh Chuyên (thửa đất 112, TBĐ số 09) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở đô thị
182 Thị xã Buôn Hồ Phạm Ngũ Lão - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
183 Thị xã Buôn Hồ Phạm Ngọc Thạch - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 7.000.000 4.900.000 3.500.000 - - Đất ở đô thị
184 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
185 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Nguyễn Tất Thành - Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9 TBĐ số 38) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
186 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hết ranh giới nhà ông Lương Văn Rô (thửa đất 9, TBĐ số 38) - Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
187 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Hết ranh giới nhà ông Lê Quốc Hùng (thửa đất 13, TBĐ số 32) - Hết ranh giới nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
188 Thị xã Buôn Hồ Lê Quý Đôn - Phường An Bình Thửa đất nhà ông Ngô Công Thanh (thửa đất 23, tờ bản đồ 09) - Cầu bà Tĩnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
189 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Thị Định 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
190 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Tri Phương - Phường An Bình Nguyễn Thị Định - Hết ranh giới thửa đất bà Nguyễn Thị Thu (thửa đất 57, TBĐ số 34) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
191 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
192 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
193 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Thị Minh Khai - Phường An Bình Hết ranh giới đất ông Đỗ Viết Liên (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 4) - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
194 Thị xã Buôn Hồ Phan Đăng Lưu - Phường An Bình Chu Văn An - Quang Trung 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
195 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Chu Văn An - Quang Trung 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
196 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Quang Trung - Hoàng Diệu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
197 Thị xã Buôn Hồ Trần Phú - Phường An Bình Hoàng Diệu - Phạm Ngũ Lão 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
198 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Bùi Thị Xuân - Hoàng Diệu 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
199 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Hoàng Diệu - Lê Quý Đôn 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
200 Thị xã Buôn Hồ Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị