18:02 - 10/01/2025

Giá đất tại Yên Bái: Điểm đến tiềm năng cho đầu tư bất động sản vùng trung du miền núi

Bảng giá đất tại Yên Bái được ban hành theo quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, là minh chứng rõ nét cho sự phát triển ổn định của thị trường bất động sản tại khu vực này. Với giá đất trung bình khoảng 2.249.237 đồng/m², Yên Bái không chỉ là nơi đáng sống mà còn là cơ hội đầu tư đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh các dự án phát triển hạ tầng và du lịch ngày càng thu hút sự chú ý.

Yên Bái: Cánh cửa kết nối trung du và miền núi phía Bắc

Yên Bái nằm tại trung tâm vùng trung du miền núi phía Bắc, giáp ranh với các tỉnh Lào Cai, Sơn La, Phú Thọ và Tuyên Quang. Vị trí chiến lược này giúp Yên Bái trở thành cầu nối quan trọng giữa vùng đồng bằng sông Hồng và các tỉnh miền núi phía Bắc.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Yên Bái đang được đầu tư mạnh mẽ, với tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai chạy qua địa bàn, giúp kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh lân cận. Các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Ngoài ra, Yên Bái còn được thiên nhiên ưu ái với cảnh quan hùng vĩ như ruộng bậc thang Mù Cang Chải, hồ Thác Bà và khu sinh thái Suối Giàng. Những lợi thế này không chỉ góp phần phát triển du lịch mà còn tạo cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và sinh thái.

Phân tích giá đất tại Yên Bái: Sức hút từ mức giá hợp lý

Giá đất tại Yên Bái dao động từ mức thấp nhất 11.000 đồng/m² ở các khu vực vùng sâu vùng xa đến 40.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố và thị xã. Với giá trung bình 2.249.237 đồng/m², Yên Bái thuộc nhóm các tỉnh có giá đất phải chăng, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Thành phố Yên Bái, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, có mức giá đất cao nhất do tập trung nhiều tiện ích và hoạt động kinh tế.

Ngược lại, các huyện vùng núi như Mù Cang Chải, Trạm Tấu có giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Phú Thọ, giá đất tại Yên Bái vẫn ở mức cạnh tranh, nhưng có tốc độ tăng trưởng ổn định nhờ sự phát triển kinh tế và hạ tầng. Đây là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác tiềm năng của thị trường bất động sản tại đây.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Yên Bái

Bất động sản Yên Bái đang được thúc đẩy mạnh mẽ nhờ vào các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Những khu vực như Mù Cang Chải và Suối Giàng đang trở thành điểm đến hấp dẫn không chỉ đối với du khách mà còn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án nghỉ dưỡng gắn liền với thiên nhiên và văn hóa địa phương được kỳ vọng sẽ mang lại lợi nhuận cao.

Hạ tầng giao thông cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng giá trị bất động sản tại Yên Bái. Việc mở rộng cao tốc Nội Bài - Lào Cai và các tuyến đường tỉnh lộ đang tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các khu đô thị mới và đất nền ở các khu vực ven đô.

Ngoài ra, Yên Bái cũng đang tập trung quy hoạch các khu công nghiệp và khu đô thị mới tại thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư quan tâm đến đất nền, nhà phố và các dự án thương mại tại khu vực trung tâm.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và cơ hội phát triển đô thị khiến Yên Bái trở thành lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào thời điểm này.

Giá đất cao nhất tại Yên Bái là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Yên Bái là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Yên Bái là: 2.249.237 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Từ giáp đất khu vực quân sự - Đến hết đất nhà bà Dung 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Đức Mùi 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Yên Bái Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến ranh giới với xã Cường Thịnh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến hết đất nhà bà Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Mạnh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba hết đất nhà ông Lương 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Yên Bái Đường Đồng Tiến - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lê Chân 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Miếu Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến - Đến Ngã 6 Cầu Đền 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh - Đến đường Đồng Tiến 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến Đập đầu mối Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Yên Bái Đường Bờ Đập - Phường Nam Cường Đoạn còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Yên Bái Đường lên RADA - Phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Yên Bái Đường Láng Dài - Phường Nam Cường 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Yên Bái Đường Dộc Đình - Phường Nam Cường 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Yên Bái Đường thao trường Từ đường Lê Chân - Đến gặp đường Cường Bắc 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Yên Bái Các tuyến đường còn lại - Phường Nam Cường Các tuyến đường còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 01 - Phường Nam Cường 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 02 - Phường Nam Cường Đoạn từ đất của hộ gia đình ông Hoàng Thanh Tùng - Đến cầu D1 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Yên Bái Đường Kè hồ 03 - Phường Nam Cường Đoạn từ sau VT1 đường Lê Chân - Đến cầu Dộc Đình 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn từ cầu Yên Bái - Đến Trạm hạ thế 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Yên Bái Đường Ngô Minh Loan - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Lâu 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên - Đến ngã tư rẽ đi Bảo Hưng 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Quốc Việt - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Từ ngã 3 Hợp Minh - Đến hết cầu Đầm Mủ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba bà Chắt 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Yên Bái Đường Hợp Minh - Mỵ - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Việt Cường, huyện Trấn Yên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến trạm bơm 2 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến nghĩa trang 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ trạm bơm 2 - Đến phà kéo cũ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 - Phường Hợp Minh Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng - Đến hết đất nhà ông Oai 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc - Phường Hợp Minh Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đường Từ trạm hạ thế - Đến đất ông Lự 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Yên Bái Đường đi xóm Cổ Hạc - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan - Đến cầu cây sang 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Yên Bái Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến Đền Bà Áo Trắng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Yên Bái Đường bến đò đi Ngòi Chanh - Phường Hợp Minh Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ - Đến giáp đất ông Sự) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) - Phường Hợp Minh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) - Phường Hợp Minh Đường Từ nghĩa trang qua cầu Máng - Đến cầu Mủ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn từ đường Ngô Minh Loan - Đến hết đất nhà ông Lợi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn tiếp theo - Đến hết đất ông Uyển 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Yên Bái Đường Gò Cấm - Phường Hợp Minh Đoạn còn lại - Đến sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng - Phường Hợp Minh Đường bê tông Từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan - Đến đường bê tông tổ 1 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 2 - Phường Hợp Minh Đoạn từ sau nhà ông Hòa - Đến hết đất ông Định 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Yên Bái Các đoạn đường bê tông còn lại - Phường Hợp Minh Các Đoạn đường bê tông còn lại 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Từ giáp địa giới huyện Yên Bình - Đến gặp đường Yên Thế 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lương Văn Can 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất Bệnh viện Tràng An 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh 20.800.000 8.320.000 6.240.000 4.160.000 2.080.000 Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm 26.400.000 10.560.000 7.920.000 5.280.000 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Yên Bái Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Từ ngã tư Km 5 - Đến gặp đường Quang Trung 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
356 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thuỷ lợi Thuỷ điện 32.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
357 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Dài 28.000.000 11.200.000 8.400.000 5.600.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
358 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Cao Thắng 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
359 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
360 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn từ ngã năm Cao Lanh - Đến giáp đường sắt Hà Nội -Yên Bái 15.600.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
361 Thành phố Yên Bái Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường Hoàng Hoa Thám 15.600.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
362 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Từ cống Ngòi Yên - Đến phố Dã Tượng 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
363 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến đầu phố Nguyễn Du 13.600.000 5.440.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
364 Thành phố Yên Bái Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư đầu cầu Yên Bái 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
365 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Từ cầu Yên Bái - Đến hết đất Trạm điện 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
366 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp ngã ba Âu Lâu 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
367 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
368 Thành phố Yên Bái Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
369 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn từ ngã ba Âu Lâu - Đến hết đất số nhà 377 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
370 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
371 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
372 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới cây xăng vật tư 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
373 Thành phố Yên Bái Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) Đoạn còn lại - Đến giáp vị trí 1 đường Thành Công 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
374 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Từ ngã tư Nam Cường - Đến gặp phố Tô Hiến Thành 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
375 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
376 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo - Đến hết đất Chi cục thi hành án dân sự thành phố Yên Bái 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
377 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
378 Thành phố Yên Bái Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
379 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến gặp phố Yết Kiêu 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến gặp phố Đinh Liệt 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
381 Thành phố Yên Bái Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
382 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo - Đến hết đất số nhà 25 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
383 Thành phố Yên Bái Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Thanh Niên 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
384 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m 4.840.000 1.936.000 1.452.000 968.000 484.000 Đất TM-DV đô thị
385 Thành phố Yên Bái Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) Đoạn tiếp theo - Đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
386 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
387 Thành phố Yên Bái Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
388 Thành phố Yên Bái Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
389 Thành phố Yên Bái Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hoà Bình) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
390 Thành phố Yên Bái Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
391 Thành phố Yên Bái Phố Phó Đức Chính 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
392 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh - Đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
393 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Lý Đạo Thành 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
394 Thành phố Yên Bái Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
395 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến gặp đường Phạm Ngũ Lão 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
396 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn từ ngã tư Nam Cường - Đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
397 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
398 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến Tòa án nhân dân thành phố 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
399 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Quang Trung 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
400 Thành phố Yên Bái Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) Đoạn tiếp theo - Đến ngã tư Km5 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị