Bảng giá đất tại Huyện Yên Bình Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình, một khu vực đầy tiềm năng tại tỉnh Yên Bái, đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây giao động từ 13.000 đồng/m² đến 15.200.000 đồng/m², mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quy định giá đất được ban hành rõ ràng theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, đảm bảo tính minh bạch và pháp lý.

Tổng quan về Huyện Yên Bình: Điểm nhấn vùng đất hồ Thác Bà

Huyện Yên Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Yên Bái, sở hữu vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận tiện gồm quốc lộ 70 và đường thủy trên hồ Thác Bà.

Địa phương này nổi tiếng với hồ Thác Bà – một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam, mang lại không gian sống xanh và nguồn tài nguyên du lịch dồi dào.

Các yếu tố hạ tầng và tiện ích đã góp phần đáng kể vào giá trị bất động sản của Yên Bình. Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường nối liền Yên Bình với Thành phố Yên Bái và các tỉnh lân cận.

Quy hoạch phát triển khu vực xung quanh hồ Thác Bà, bao gồm các dự án du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp, hứa hẹn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Bình: Cơ hội đầu tư và so sánh

Giá đất tại Huyện Yên Bình có mức thấp nhất là 13.000 đồng/m² và cao nhất đạt 15.200.000 đồng/m², với giá trung bình ở mức 899.784 đồng/m².

So sánh với giá trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², Yên Bình nằm ở mức giá thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư đặc biệt hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản ngoại ô.

Trong bối cảnh thị trường hiện tại, các khu vực gần hồ Thác Bà có tiềm năng tăng giá cao nhờ nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

So với Thành phố Yên Bái – nơi giá đất trung bình lên tới 5.464.167 đồng/m², Huyện Yên Bình vẫn là một lựa chọn hợp lý hơn cho cả các nhà đầu tư cá nhân lẫn doanh nghiệp lớn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực được quy hoạch xung quanh hồ Thác Bà, nơi đang thu hút các dự án bất động sản du lịch và sinh thái.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn tại các tuyến giao thông kết nối cũng là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Huyện Yên Bình

Huyện Yên Bình không chỉ được biết đến nhờ hồ Thác Bà mà còn bởi sự phát triển kinh tế - xã hội ổn định. Dân cư nơi đây tập trung đông đúc tại các thị trấn lớn, tạo nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị gắn liền với các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như việc mở rộng các khu công nghiệp và các tuyến đường ven hồ, giúp gia tăng giá trị bất động sản toàn khu vực.

Du lịch sinh thái là một điểm sáng của Huyện Yên Bình. Các khu nghỉ dưỡng ven hồ đang được đầu tư bài bản, kết hợp với các dịch vụ phụ trợ như nhà hàng, khách sạn và khu vui chơi. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác giá trị gia tăng từ du lịch và nghỉ dưỡng.

Trong tương lai, Huyện Yên Bình dự kiến trở thành trung tâm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng lớn của tỉnh Yên Bái. Với sự hỗ trợ từ chính quyền trong việc phát triển quy hoạch, thị trường bất động sản nơi đây có thể sẽ bứt phá mạnh mẽ, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch đang bước vào giai đoạn hoàn thiện.

Đầu tư bất động sản tại Huyện Yên Bình là một quyết định đáng cân nhắc nhờ giá đất hợp lý, tiềm năng tăng trưởng lớn, và sự hỗ trợ mạnh mẽ từ hạ tầng và du lịch. Với nền tảng pháp lý minh bạch và các yếu tố phát triển toàn diện, Yên Bình chính là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tỉnh Yên Bái, phù hợp cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Bình là: 15.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Bình là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Bình là: 899.784 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (Nhà điều hành) - Đến bến ca nô 720.000 216.000 144.000 72.000 57.600 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) 1.260.000 378.000 252.000 126.000 100.800 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) 900.000 270.000 180.000 90.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Yên Bình Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ 240.000 72.000 48.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) 624.000 187.200 124.800 62.400 49.920 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) 360.000 108.000 72.000 36.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN THÁC BÀ 210.000 63.000 42.000 30.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn giáp thị trấn Yên Bình - Đến cổng Làng văn hoá Đăng Thọ 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường rẽ vào khu tái định cư 910.000 455.000 273.000 91.000 72.800 Đất ở nông thôn
214 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo đến cống qua đường giáp nhà ông Mai Văn Khánh 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
215 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Yên Bình Đường bê tông từ đường Hương Lý đi thôn Hợp Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý đến nghĩa trang thôn Hợp Thịnh 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
217 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Từ sau vị trí 1 giáp thị trấn Yên Bình - Đến đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 700.000 350.000 210.000 70.000 56.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Yên Bình Đường nối đường Đại Đồng đi trung tâm xã Phú Thịnh - XÃ PHÚ THỊNH Đường Vũ Văn Uyên sau vị trí 1 - Đến giáp ranh thị trấn Yên Bình 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến nhà ông Lập (thôn 3) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Thành (thôn 4) 216.000 108.000 64.800 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Yên Bình Đường bê tông nối đường Hương Lý đi xã Văn Phú - XÃ PHÚ THỊNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường nhựa từ ngã 3 nhà ông Tính thôn 3 - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm - Đến hết ranh giới xã Phú Thịnh 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đường bê tông sau vị trí 1 của đoạn từ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đại Phạm đến hết địa phận xã Phú Thịnh đi vào thôn 6 (từ nhà ông H 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Yên Bình XÃ PHÚ THỊNH Đoạn ngã ba nhà ông Hùng đi thôn Hợp Thịnh ra đường Hương Lý (gốc gạo) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚ THỊNH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km16 1.056.000 528.000 316.800 105.600 84.480 Đất ở nông thôn
228 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo qua ranh giới trạm Y tế xã Thịnh Hưng 30m (hết ranh giới nhà ông Khánh) 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến đường nhánh vào Phú Thịnh (Km19) 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến đường rẽ vào đơn vị C25, Trung đoàn 174 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Đồng Rum 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
233 Huyện Yên Bình Đường liên xã Thịnh Hưng - Phú Thịnh - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến hết ranh giới nhà ông Hà Tài Úy 1.020.000 510.000 306.000 102.000 81.600 Đất ở nông thôn
235 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Thịnh Hưng - XÃ THỊNH HƯNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Thịnh Hưng 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Yên Bình XÃ THỊNH HƯNG Đường từ hội trường thôn Trung Tâm - Đến suối nước giáp đất Nhà máy may (qua quỹ đất đấu giá) 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ THỊNH HƯNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn giáp ranh tỉnh Phú Thọ - Đến nhà bà Tâm Thắng 5.500.000 2.750.000 1.650.000 550.000 440.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến qua UBND xã 2.400.000 1.200.000 720.000 240.000 192.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường bê tông (rẽ vào thôn Đại Thân) 1.440.000 720.000 432.000 144.000 115.200 Đất ở nông thôn
241 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ ĐẠI MINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Đại Minh 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Khả Lĩnh - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Đồng Cáp - Đến đường rẽ đi thôn Quyết Tiến 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện Yên Bình Đường bê tông Cầu Mơ đi Phai Tung - XÃ ĐẠI MINH Đoạn từ cống Bản - Đến hết đường bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thuận) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Đại Minh - XÃ ĐẠI MINH 260.000 130.000 78.000 26.000 25.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI MINH 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Từ giáp ranh xã Đại Minh - Đến đường rẽ nhà bia tưởng niệm 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến đường bê tông rẽ vào thôn Hán Đà 2 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Hán Đà 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
249 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 1 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 230.000 115.000 69.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hán Đà 2 - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Trình 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn An Lạc - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến sau vị trí 1 Quốc lộ 2D 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Phúc Hòa - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Như Biên 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua xã Hán Đà - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (giáp UBND xã Hán Đà) - Đến giáp xã Thịnh Hưng 225.000 112.500 67.500 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Phạm Thứ Chinh 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Tiên Phong - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 - Đến nhà ông Trường Quốc Hoàng 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Yên Bình Đường bê tông vào thôn Hồng Quân - XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 2D - Đến mỏ Felspat Hồng Quân 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Yên Bình XÃ HÁN ĐÀ Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thú - Đến Nhà máy thủy điện Thác Bà 2 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ HÁN ĐÀ 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Từ giáp thị trấn Yên Bình - Đến mốc Km1 thôn Làng Đát 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cổng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghiệp Yên Bình 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Hương Giang 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất ở nông thôn
262 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi Minh Bảo - thành phố Yên Bái 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất ở nông thôn
263 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ đi thôn Chóp Dù 270.000 135.000 81.000 27.000 25.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Đại Đồng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Yên Bình XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 đi xã Minh Bảo - Đến hết ranh giới xã Đại Đồng 200.000 100.000 60.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Dộc Trần - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến ngã ba (rẽ vào nhà ông Quý) 180.000 90.000 54.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện Yên Bình Đường vào trường THCS xã Đại Đồng - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ cầu Thương Binh - Đến cổng nhà ông Tá 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Hồng Bàng - XÃ ĐẠI ĐỒNG Đoạn từ Quốc lộ 70 - Đến hết đất nhà ông Đức Hương 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ ĐẠI ĐỒNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Từ giáp ranh xã Đại Đồng qua 50m đi về phía Lào Cai 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km11 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km13 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km15 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Khuân La 1 1.100.000 550.000 330.000 110.000 88.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo qua cổng làng văn hoá thôn Yên Thắng 50m (hết ranh giới nhà ông Phan Văn Năm) 1.875.000 937.500 562.500 187.500 150.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến cầu Khuân La 2 900.000 450.000 270.000 90.000 72.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Tân Hương 510.000 255.000 153.000 51.000 40.800 Đất ở nông thôn
278 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn (Chợ Cọ) - XÃ TÂN HƯƠNG 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Yên Bình XÃ TÂN HƯƠNG Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 ra Khu du lịch sinh thái Hồ Thác Bà 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ TÂN HƯƠNG 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Từ giáp ranh xã Tân Hương - Đến cống qua đường (đối diện nhà ông Lương Ngọc Hải) 936.000 468.000 280.800 93.600 74.880 Đất ở nông thôn
282 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba đường Cảm Ân đi Tân Đồng 1.404.000 702.000 421.200 140.400 112.320 Đất ở nông thôn
283 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (đối diện nhà ông Ngọ) 2.340.000 1.170.000 702.000 234.000 187.200 Đất ở nông thôn
284 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (đối diện nhà bà Nguyễn Thị Cúc) 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất ở nông thôn
286 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Nông Thị Ngọc) 1.560.000 780.000 468.000 156.000 124.800 Đất ở nông thôn
287 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến cổng Trường Mầm non xã Cảm Ân 811.000 405.500 243.300 81.100 64.880 Đất ở nông thôn
288 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến Cầu Ngầm 780.000 390.000 234.000 78.000 62.400 Đất ở nông thôn
289 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
290 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến cống qua đường (nhà ông Bút) 390.000 195.000 117.000 39.000 31.200 Đất ở nông thôn
291 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến Cầu nước sạch 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Cảm Ân 240.000 120.000 72.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Ân - xã Tân Đồng, huyện Trấn Yên - XÃ CẢM ÂN Đường bê tông vào UBND xã Cảm Ân từ sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân- Mông Sơn 800.000 400.000 240.000 80.000 64.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Yên Bình Đường thị tứ Cảm Ân - XÃ CẢM ÂN Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 70 - Đến hết khu đất tái định cư đường thị tứ Cảm Ân 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Yên Bình Đường thị tứ Cảm Ân - XÃ CẢM ÂN Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường liên xã Cảm Ân - Mông Sơn 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CẢM ÂN 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Từ giáp ranh xã Cảm Ân - Đến hết ranh giới nhà ông La Ngọc Kim 600.000 300.000 180.000 60.000 48.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến mốc Km 22 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
299 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến cầu ngòi Lự 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
300 Huyện Yên Bình Quốc lộ 70 - XÃ BẢO ÁI Đoạn tiếp theo - Đến cầu Km26 1.000.000 500.000 300.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn