Bảng giá đất tại Huyện Yên Bình Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình, một khu vực đầy tiềm năng tại tỉnh Yên Bái, đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây giao động từ 13.000 đồng/m² đến 15.200.000 đồng/m², mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quy định giá đất được ban hành rõ ràng theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, đảm bảo tính minh bạch và pháp lý.

Tổng quan về Huyện Yên Bình: Điểm nhấn vùng đất hồ Thác Bà

Huyện Yên Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Yên Bái, sở hữu vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận tiện gồm quốc lộ 70 và đường thủy trên hồ Thác Bà.

Địa phương này nổi tiếng với hồ Thác Bà – một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam, mang lại không gian sống xanh và nguồn tài nguyên du lịch dồi dào.

Các yếu tố hạ tầng và tiện ích đã góp phần đáng kể vào giá trị bất động sản của Yên Bình. Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường nối liền Yên Bình với Thành phố Yên Bái và các tỉnh lân cận.

Quy hoạch phát triển khu vực xung quanh hồ Thác Bà, bao gồm các dự án du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp, hứa hẹn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Bình: Cơ hội đầu tư và so sánh

Giá đất tại Huyện Yên Bình có mức thấp nhất là 13.000 đồng/m² và cao nhất đạt 15.200.000 đồng/m², với giá trung bình ở mức 899.784 đồng/m².

So sánh với giá trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², Yên Bình nằm ở mức giá thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư đặc biệt hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản ngoại ô.

Trong bối cảnh thị trường hiện tại, các khu vực gần hồ Thác Bà có tiềm năng tăng giá cao nhờ nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

So với Thành phố Yên Bái – nơi giá đất trung bình lên tới 5.464.167 đồng/m², Huyện Yên Bình vẫn là một lựa chọn hợp lý hơn cho cả các nhà đầu tư cá nhân lẫn doanh nghiệp lớn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực được quy hoạch xung quanh hồ Thác Bà, nơi đang thu hút các dự án bất động sản du lịch và sinh thái.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn tại các tuyến giao thông kết nối cũng là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Huyện Yên Bình

Huyện Yên Bình không chỉ được biết đến nhờ hồ Thác Bà mà còn bởi sự phát triển kinh tế - xã hội ổn định. Dân cư nơi đây tập trung đông đúc tại các thị trấn lớn, tạo nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị gắn liền với các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như việc mở rộng các khu công nghiệp và các tuyến đường ven hồ, giúp gia tăng giá trị bất động sản toàn khu vực.

Du lịch sinh thái là một điểm sáng của Huyện Yên Bình. Các khu nghỉ dưỡng ven hồ đang được đầu tư bài bản, kết hợp với các dịch vụ phụ trợ như nhà hàng, khách sạn và khu vui chơi. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác giá trị gia tăng từ du lịch và nghỉ dưỡng.

Trong tương lai, Huyện Yên Bình dự kiến trở thành trung tâm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng lớn của tỉnh Yên Bái. Với sự hỗ trợ từ chính quyền trong việc phát triển quy hoạch, thị trường bất động sản nơi đây có thể sẽ bứt phá mạnh mẽ, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch đang bước vào giai đoạn hoàn thiện.

Đầu tư bất động sản tại Huyện Yên Bình là một quyết định đáng cân nhắc nhờ giá đất hợp lý, tiềm năng tăng trưởng lớn, và sự hỗ trợ mạnh mẽ từ hạ tầng và du lịch. Với nền tảng pháp lý minh bạch và các yếu tố phát triển toàn diện, Yên Bình chính là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tỉnh Yên Bái, phù hợp cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Bình là: 15.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Bình là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Bình là: 899.784 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Làng Hùng - XÃ CẢM NHÂN Đoạn từ ngã ba - Đến sân vận động 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
902 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Làng Hùng - XÃ CẢM NHÂN Đoạn tiếp theo qua cổng trường THCS Cảm Nhân 100m 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
903 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Tích Chung 2 (đường bê tông) - XÃ CẢM NHÂN Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hưng đến hết ranh giới nhà bà Nguyễn Thị Bầu 96.000 48.000 28.800 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
904 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh - XÃ CẢM NHÂN Đoạn từ ngã 3 chân Đèo Tắng Sính + 100m đường đi xã Phúc Ninh 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
905 Huyện Yên Bình Đường liên xã Cảm Nhân - Phúc Ninh - XÃ CẢM NHÂN Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Mỹ Gia (đường Cảm Nhân - Phúc Ninh) 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
906 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ CẢM NHÂN 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
907 Huyện Yên Bình Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế - XÃ NGỌC CHẤN Từ giáp đất xã Cảm Nhân - Đến cống qua đường (cạnh nhà ông Nông Đình Tuyến) 108.000 54.000 32.400 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
908 Huyện Yên Bình Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế - XÃ NGỌC CHẤN Đoạn tiếp theo qua UBND xã Ngọc Chấn - Đến cống qua đường (cạnh nhà ông Thông) 240.000 120.000 72.000 24.000 19.200 Đất SX-KD nông thôn
909 Huyện Yên Bình Đường Vĩnh Kiên -Yên Thế - XÃ NGỌC CHẤN Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Xuân Long 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
910 Huyện Yên Bình Đường vào thôn Thái Y (từ sau vị trí 1 đường Vĩnh Kiên - Yên Thế) đến giáp xã Cảm Nhân - XÃ NGỌC CHẤN 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
911 Huyện Yên Bình Đường từ giáp ranh xã Phúc Ninh đến cầu qua suối Ngòi Sọng xã Xuân Long - XÃ NGỌC CHẤN 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
912 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ NGỌC CHẤN 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
913 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Từ giáp xã Ngọc Chấn - Đến cách đường rẽ vào UBND xã 150m (nhà ông Tăng) 102.000 51.000 30.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
914 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến cổng trường THCS + 200 m 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
915 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến cách đường đi Bến Giảng 50m 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
916 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo qua chợ Xuân Long +100m 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
917 Huyện Yên Bình XÃ XUÂN LONG Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Minh Tiến - huyện Lục Yên 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
918 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ XUÂN LONG 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
919 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Từ giáp ranh giới thôn 6 xã Mỹ Gia - Đến nhà ông Vũ Ngọc Chấn 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
920 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Hứa Ngọc Diễm 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
921 Huyện Yên Bình XÃ PHÚC NINH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Phúc Ninh 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
922 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ PHÚC NINH 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
923 Huyện Yên Bình Quốc lộ 37 - XÃ YÊN BÌNH Từ giáp xã Vĩnh Kiên - Đến giáp tỉnh Tuyên Quang 720.000 360.000 216.000 72.000 57.600 Đất SX-KD nông thôn
924 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn từ Quốc lộ 37 cách 20m - Đến cầu Bỗng 306.000 153.000 91.800 30.600 24.480 Đất SX-KD nông thôn
925 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến UBND xã Yên Bình 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
926 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào thôn Làng Ngòi 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
927 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới xã Yên Bình 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
928 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên - XÃ YÊN BÌNH Đoạn ngã tư (giáp chợ) - Đến cầu Đức Tiến 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
929 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Vĩnh Kiên - XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Kiên 132.000 66.000 39.600 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
930 Huyện Yên Bình XÃ YÊN BÌNH Đoạn từ ngã tư giáp chợ Yên Bình - Đến cầu Táu (Đội 15 cũ) 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
931 Huyện Yên Bình XÃ YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến Quốc lộ 37 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
932 Huyện Yên Bình Đường nội bộ quỹ đất đấu giá thôn Trung Tâm, giáp Chợ mới (sau vị trí 1 đường liên xã Yên Bình-Bạch Hà-Vũ Linh) - XÃ YÊN BÌNH 1.500.000 750.000 450.000 150.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
933 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ YÊN BÌNH 100.800 50.400 30.240 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
934 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ giáp xã Yên Bình - Đến ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý 210.000 105.000 63.000 21.000 16.800 Đất SX-KD nông thôn
935 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Phạm Trung Kiên 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
936 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến qua cổng đài tưởng niệm 50m 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
937 Huyện Yên Bình Đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến giáp xã Vũ Linh 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
938 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Khải - Đến ngã tư nhà ông Bùi Đăn Toản 360.000 180.000 108.000 36.000 28.800 Đất SX-KD nông thôn
939 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba hết đất nhà ông Hoàng Văn Khoái 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
940 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn tiếp theo - Đến nhà thờ 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
941 Huyện Yên Bình Đường đi thôn Ngọn Ngòi - XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn Ngọn Ngòi 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
942 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ trạm biến áp cầu Đát Lạn - Đến ngã ba nhà ông Thanh Huấn 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
943 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã ba nhà ông Vĩ thôn Hồ sen - Đến ngã ba nhà ông Tòng thôn Ngòi Lẻn 120.000 60.000 36.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
944 Huyện Yên Bình XÃ BẠCH HÀ Đoạn từ ngã tư nhà ông Đỗ Văn Quý - Đến ngã tư nhà ông Bùi Đăng Toản (Đường nội bộ quỹ đất đấu giá) 480.000 240.000 144.000 48.000 38.400 Đất SX-KD nông thôn
945 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - XÃ BẠCH HÀ 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
946 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 38.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
947 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 28.000 23.000 18.000 - - Đất trồng cây hàng năm
948 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác 23.000 18.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
949 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 33.000 28.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
950 Huyện Yên Bình Huyện Yên Bình 26.000 23.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
951 Huyện Yên Bình Xã thuộc khu vực III 13.000 11.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
952 Huyện Yên Bình Xã, thị trấn còn lại 15.000 13.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất