Bảng giá đất tại Huyện Yên Bình Tỉnh Yên Bái

Huyện Yên Bình, một khu vực đầy tiềm năng tại tỉnh Yên Bái, đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây giao động từ 13.000 đồng/m² đến 15.200.000 đồng/m², mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Quy định giá đất được ban hành rõ ràng theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020, đảm bảo tính minh bạch và pháp lý.

Tổng quan về Huyện Yên Bình: Điểm nhấn vùng đất hồ Thác Bà

Huyện Yên Bình nằm ở phía đông nam tỉnh Yên Bái, sở hữu vị trí chiến lược với mạng lưới giao thông thuận tiện gồm quốc lộ 70 và đường thủy trên hồ Thác Bà.

Địa phương này nổi tiếng với hồ Thác Bà – một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam, mang lại không gian sống xanh và nguồn tài nguyên du lịch dồi dào.

Các yếu tố hạ tầng và tiện ích đã góp phần đáng kể vào giá trị bất động sản của Yên Bình. Hệ thống giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường nối liền Yên Bình với Thành phố Yên Bái và các tỉnh lân cận.

Quy hoạch phát triển khu vực xung quanh hồ Thác Bà, bao gồm các dự án du lịch sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp, hứa hẹn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Bình: Cơ hội đầu tư và so sánh

Giá đất tại Huyện Yên Bình có mức thấp nhất là 13.000 đồng/m² và cao nhất đạt 15.200.000 đồng/m², với giá trung bình ở mức 899.784 đồng/m².

So sánh với giá trung bình toàn tỉnh Yên Bái là 2.249.237 đồng/m², Yên Bình nằm ở mức giá thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư đặc biệt hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản ngoại ô.

Trong bối cảnh thị trường hiện tại, các khu vực gần hồ Thác Bà có tiềm năng tăng giá cao nhờ nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ.

So với Thành phố Yên Bái – nơi giá đất trung bình lên tới 5.464.167 đồng/m², Huyện Yên Bình vẫn là một lựa chọn hợp lý hơn cho cả các nhà đầu tư cá nhân lẫn doanh nghiệp lớn.

Các nhà đầu tư dài hạn có thể tập trung vào các khu vực được quy hoạch xung quanh hồ Thác Bà, nơi đang thu hút các dự án bất động sản du lịch và sinh thái.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn tại các tuyến giao thông kết nối cũng là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Huyện Yên Bình

Huyện Yên Bình không chỉ được biết đến nhờ hồ Thác Bà mà còn bởi sự phát triển kinh tế - xã hội ổn định. Dân cư nơi đây tập trung đông đúc tại các thị trấn lớn, tạo nhu cầu lớn về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị gắn liền với các dự án phát triển hạ tầng, chẳng hạn như việc mở rộng các khu công nghiệp và các tuyến đường ven hồ, giúp gia tăng giá trị bất động sản toàn khu vực.

Du lịch sinh thái là một điểm sáng của Huyện Yên Bình. Các khu nghỉ dưỡng ven hồ đang được đầu tư bài bản, kết hợp với các dịch vụ phụ trợ như nhà hàng, khách sạn và khu vui chơi. Đây chính là cơ hội để các nhà đầu tư khai thác giá trị gia tăng từ du lịch và nghỉ dưỡng.

Trong tương lai, Huyện Yên Bình dự kiến trở thành trung tâm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng lớn của tỉnh Yên Bái. Với sự hỗ trợ từ chính quyền trong việc phát triển quy hoạch, thị trường bất động sản nơi đây có thể sẽ bứt phá mạnh mẽ, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và du lịch đang bước vào giai đoạn hoàn thiện.

Đầu tư bất động sản tại Huyện Yên Bình là một quyết định đáng cân nhắc nhờ giá đất hợp lý, tiềm năng tăng trưởng lớn, và sự hỗ trợ mạnh mẽ từ hạ tầng và du lịch. Với nền tảng pháp lý minh bạch và các yếu tố phát triển toàn diện, Yên Bình chính là điểm sáng trên bản đồ bất động sản tỉnh Yên Bái, phù hợp cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Bình là: 15.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Bình là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Bình là: 899.784 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ đường Đại Đồng - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) 15.200.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 1.216.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái 10.200.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 816.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ Km 8+600 - Đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến Ngã 3 Km 9 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ giáp xã Đại Đồng - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình 1.560.000 468.000 312.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ lên trạm 110KV 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình 3.500.000 1.050.000 700.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng nghĩa trang Km 10 4.000.000 1.200.000 800.000 400.000 320.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào Trường Dân tộc nội trú 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào bến Km 11 5.400.000 1.620.000 1.080.000 540.000 432.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ) 7.000.000 2.100.000 1.400.000 700.000 560.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện) 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường) 15.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 1.200.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng lên đội Chi Cục Thi hành án 14.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà tình nghĩa 13.500.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 1.080.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái 10.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang tổ 11 2.600.000 780.000 520.000 260.000 208.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ bến cảng Hương Lý - Đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái 1.050.000 315.000 210.000 105.000 84.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái 2.250.000 675.000 450.000 225.000 180.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến ngã ba rẽ vào đường bê tông 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn) 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Bình Đường Văn Chính - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ ngã 3 đường cảng - Đến bến đá 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan - Đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7 2.450.000 735.000 490.000 245.000 196.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) - Đến cầu Bản 4.200.000 1.260.000 840.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phòng Giáo dục và Đào tạo 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Nhà văn hóa tổ 11 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Thi đoạn qua thị trấn Yên Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Văn Mậu - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 4.500.000 1.350.000 900.000 450.000 360.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Yên Bình Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến ngã ba đi Nghĩa trang số 2 (phần đường nhựa) 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
37 Huyện Yên Bình Đường Trần Nhật Duật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến bến hồ Km 11 924.000 277.200 184.800 92.400 73.920 Đất ở đô thị
38 Huyện Yên Bình Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến hết ranh giới Công ty Gas Tân An Bình 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Yên Bình Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Yên Bình Đường Tân Quang - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 1.100.000 330.000 220.000 110.000 88.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới trạm 110KV (Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc) 2.300.000 690.000 460.000 230.000 184.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (Giáp ranh giới nhà ông Toàn Én) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Yên Bình Đường Đông Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đường nhựa 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Yên Bình Đường bê tông cạnh nhà tình nghĩa đến đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 1.440.000 432.000 288.000 144.000 115.200 Đất ở đô thị
45 Huyện Yên Bình Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng - Đến hết ranh giới nhà ông Lê Sỹ Chấn 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Yên Bình Đường bê tông (cổng làng văn hóa tổ 7- thị trấn Yên Bình) - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Yên Bình Đường An Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (qua trụ sở Huyện Ủy) - Đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Yên Bình Đường Thanh Bình - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành - Đến giáp xã Phú Thịnh 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Trạm Kiểm lâm Km14) theo đường đá - Đến sau vị trí 1 đường Hương Lý 600.000 180.000 120.000 60.000 48.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến hết ranh giới nhà bà Dung Khoa (giáp cống qua đường) 700.000 210.000 140.000 70.000 56.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Mật - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết giáp ranh giới xã Phú Thịnh 500.000 150.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Yên Bình Đường Hoàng Loan - THỊ TRẤN YÊN BÌNH (Từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng đến sau vị trí 1 đường Trần Nhật Duật) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Yên Bình THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ sau vị trí 2 đường Đại Đồng (giáp nhà ông Nguyễn Quốc Khánh) - Đến hết quỹ đất giáp chợ mới thị trấn Yên Bình 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Yên Bình Đường nối 2 nhà máy xi măng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH đoạn từ sau vị trí 1 đường Hương Lý - Đến sau vị trí 1 đường Đông Lý 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN YÊN BÌNH 504.000 151.200 100.800 50.400 50.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ Bưu điện - Đến cầu Thác Ông 2.040.000 612.000 408.000 204.000 163.200 Đất ở đô thị
57 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cầu Thác Ông (dọc theo bờ sông) - Đến ngã ba (rạp ngoài trời) 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà 1.000.000 300.000 200.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (sân bóng) - Đến nhà điều hành Công ty cổ phần Thuỷ điện Thác Bà 800.000 240.000 160.000 80.000 64.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (rạp ngoài trời) - Đến cổng Phân viện Thác Bà 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Từ ngã ba (Nhà điều hành) - Đến bến ca nô 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cột điện cao thế (hết ranh giới nhà bà Nhung khu 1) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Trịnh Văn Tám) 2.100.000 630.000 420.000 210.000 168.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới trường TH&THCS thị trấn Thác Bà 2.500.000 750.000 500.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (hết ranh giới nhà ông Sửu) 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Yên Bình Đường từ Nhà máy thuỷ điện Thác Bà đi ngã ba Cát Lem - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Thác Bà (giáp ranh xã Hán Đà) 1.500.000 450.000 300.000 150.000 120.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Yên Bình Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đến bến phà cũ 400.000 120.000 80.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh (nhà ông Năng Soi) 1.040.000 312.000 208.000 104.000 83.200 Đất ở đô thị
69 Huyện Yên Bình Đoạn từ cổng phân viện Thác Bà đi ngã 3 Hồ Xanh đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) - THỊ TRẤN THÁC BÀ Đoạn tiếp theo đến kho đá dự trữ của Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Bà (Khu 7, thị trấn Thác Bà) 600.000 180.000 120.000 60.000 50.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Yên Bình Các tuyến đường khác còn lại - THỊ TRẤN THÁC BÀ 350.000 105.000 70.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ đường Đại Đồng - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Bâm) 12.160.000 3.648.000 2.432.000 1.216.000 972.800 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Yên Bình Đường Nguyễn Tất Thành - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái 8.160.000 2.448.000 1.632.000 816.000 652.800 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ Km 8+600 - Đến hết ranh giới Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học tỉnh 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Yên Bình Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến Ngã 3 Km 9 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ giáp xã Đại Đồng - Đến hết ranh giới Chi nhánh điện Yên Bình 1.248.000 374.400 249.600 124.800 99.840 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ lên trạm 110KV 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào Công ty gas Tân An Bình 2.800.000 840.000 560.000 280.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng nghĩa trang Km 10 3.200.000 960.000 640.000 320.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào Trường Dân tộc nội trú 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào bến Km 11 4.320.000 1.296.000 864.000 432.000 345.600 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường lên Trạm Khuyến nông (cũ) 5.600.000 1.680.000 1.120.000 560.000 448.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường rẽ vào đường bê tông (giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện) 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp cống qua đường (giáp ranh giới nhà ông Cường) 12.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng lên đội Chi Cục Thi hành án 11.200.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà tình nghĩa 10.800.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 864.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới Cửa hàng dược Km14 Yên Bái 8.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Thể 3.600.000 1.080.000 720.000 360.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến đường vào nghĩa trang tổ 11 2.080.000 624.000 416.000 208.000 166.400 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Yên Bình Đường Đại Đồng - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ bến cảng Hương Lý - Đến giáp đất Công ty TNHH Hiệp Phú 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cổng Nhà máy xi măng Yên Bái 840.000 252.000 168.000 84.000 67.200 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía cổng Nhà máy xi măng Yên Bái 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng về phía trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân - Đến ngã ba rẽ vào đường bê tông 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến cống qua đường (giáp nhà bà Vạn) 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Yên Bình Đường Hương Lý - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới thị trấn Yên Bình 960.000 288.000 192.000 96.000 76.800 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Yên Bình Đường Văn Chính - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Từ ngã 3 đường cảng - Đến bến đá 640.000 192.000 128.000 64.000 51.200 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Loan - Đến hết đất nhà ông Lý Đình Tiến 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến giáp ranh Nhà văn hóa tổ dân phố 7 1.960.000 588.000 392.000 196.000 156.800 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn tiếp theo - Đến sau vị trí 1 đường Đại Đồng 2.880.000 864.000 576.000 288.000 230.400 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Yên Bình Đường Vũ Văn Uyên - THỊ TRẤN YÊN BÌNH Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đại Đồng (Chợ Km12) - Đến cầu Bản 3.360.000 1.008.000 672.000 336.000 268.800 Đất TM-DV đô thị