15:15 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sóc Trăng: Tiềm năng đầu tư bất động sản từ vùng đất sông nước

Bảng giá đất tại Sóc Trăng theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, đang phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Sóc Trăng

Sóc Trăng, tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Nằm ở cửa ngõ ra biển Đông, Sóc Trăng không chỉ có vai trò quan trọng trong giao thương mà còn là điểm đến của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn như cảng Trần Đề, các tuyến quốc lộ và cao tốc.

Những dự án này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản.

Sóc Trăng nổi bật với sự phát triển của các ngành kinh tế trọng điểm như nông nghiệp, thủy sản, và công nghiệp chế biến.

Đặc biệt, cảng Trần Đề đang được định hướng trở thành cảng biển quan trọng trong khu vực, tạo động lực lớn cho sự phát triển của khu vực lân cận. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị đất ở những khu vực ven biển hoặc gần cảng sẽ tiếp tục gia tăng.

Du lịch tại Sóc Trăng cũng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với những điểm đến nổi tiếng như Chùa Dơi, Chùa Đất Sét và các lễ hội văn hóa đặc sắc.

Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng và thương mại.

Phân tích bảng giá đất tại Sóc Trăng và xu hướng đầu tư

Giá đất tại Sóc Trăng hiện đang có sự phân hóa giữa khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nông thôn.

Tại thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 45 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển.

Những khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn như Lê Lợi và Nguyễn Huệ, luôn có giá đất cao nhất nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tại các khu vực ven biển như Trần Đề và Vĩnh Châu, giá đất dao động từ 2 triệu đến 10 triệu đồng/m². Đây là những khu vực giàu tiềm năng với sự phát triển của cảng Trần Đề và các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Với mức giá đất còn hợp lý, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Ở các huyện khác như Mỹ Tú, Châu Thành và Long Phú, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, giá trị đất ở những khu vực này cũng đang dần tăng lên.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bạc Liêu và Cần Thơ, giá đất tại Sóc Trăng vẫn ở mức cạnh tranh. Trong khi Cần Thơ có giá đất trung bình khoảng 3.743.703 đồng/m² và Bạc Liêu dao động từ 840 đồng/m² đến 45 triệu đồng/m², Sóc Trăng cung cấp những lựa chọn hợp lý hơn nhưng vẫn đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và kinh tế.

Sóc Trăng đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để sở hữu hoặc đầu tư vào các khu vực trọng điểm của tỉnh.

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.317.775 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
94
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 44 - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 124, 134, 152, 174, 182, 248 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 164, 290 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 258 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 144, 320 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 496 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 112 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 120 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 220 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.380.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 332 (P3) - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 625 - Đường 30 tháng 4 Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành Phố Sóc Trăng Đường Hồ Minh Luân Toàn tuyến 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Phú Toàn tuyến 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Văn Sắc Toàn tuyến 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành Phố Sóc Trăng Đường Hồ Hoàng Kiếm Toàn tuyến 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành Phố Sóc Trăng Quảng Trường Bạch Đằng Toàn tuyến 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trương Công Định Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Nguyễn Văn Linh 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trương Công Định Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Võ Văn Kiệt 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 9, 93 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 267, 278 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 278/19 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 278/26 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 278/46 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 46, 56, 86, 98, 140, 246, 292, 109 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 98/1 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 86/19 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 56/1 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 46/1 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 46/12 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 195 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 195/9 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 195/57 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 195/71 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 195/239 - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 109 nối dài (Cặp Chùa Hương Sơn) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 81 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 167 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 291 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 234 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 850.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 156 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 156/3 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 156, 245 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 37 (P2) - Đường Trương Công Định Suốt hẻm 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành Phố Sóc Trăng Đường Nguyễn Trung Trực Đường Phú Lợi - Đường 30 tháng 4 - Cổng Biên phòng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 143 - Đường Nguyễn Trung Trực Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trần Bình Trọng Toàn tuyến 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 31, 53, 69 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 9, 59, 81 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm lộ 3 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 39 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 138 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 121 - Đường Trần Bình Trọng Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm nhánh 31/10 - Đường Trần Bình Trọng Giáp hẻm Lộ 3 - Hết thửa đất số 77, tờ bản đồ số 37 600.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành Phố Sóc Trăng Đường Lý Tự Trọng Đường Trần Hưng Đạo - Đường Trần Bình Trọng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 25 - Đường Lý Tự Trọng Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành Phố Sóc Trăng Đường Bùi Thị Xuân Đường Lý Tự Trọng - Đường Trương Văn Quới 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành Phố Sóc Trăng Đường Trương Văn Quới Đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành Phố Sóc Trăng Đường nhánh Phú Lợi (đường Nhật Lệ) Đường Phú Lợi - Đường Trương Văn Quới 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành Phố Sóc Trăng Đường Nguyễn Trãi Toàn tuyến 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành Phố Sóc Trăng Đường Bạch Đằng Đường Lý Thường Kiệt - Đường Mạc Đĩnh Chi 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành Phố Sóc Trăng Đường Bạch Đằng Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường 30 tháng 4 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 22, 66, 196, 255, 88, 118 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 128, 154 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 182 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 500.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 248 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 230 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 550 (P4) - Đường Bạch Đằng Suốt hẻm 750.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Yết Kiêu 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Đường Yết Kiêu - Cuối đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đường Yết Kiêu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Đường Yết Kiêu - Hẻm 7 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành Phố Sóc Trăng Đường Điện Biên Phủ Hẻm 7 - Cuối đường 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 94 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 102 - Đường Điện Biên Phủ Đường Điện Biên Phủ - Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 132 - Đường Điện Biên Phủ Đường Điện Biên Phủ - Giáp hẻm 145 Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 156 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 218 - Đường Điện Biên Phủ Đường Điện Biên Phủ - Giáp hẻm 42 Yết Kiêu 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 294 - Đường Điện Biên Phủ Đường Điện Biên Phủ - Rạch Trà men 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 312 - Đường Điện Biên Phủ Đường Điện Biên Phủ - Rạch Trà men 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 316 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 322 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 330 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 356 - Đường Điện Biên Phủ Suốt hẻm 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành Phố Sóc Trăng Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Đồng Khởi - Ngã 4 đường Lê Duẩn 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành Phố Sóc Trăng Đường Mạc Đĩnh Chi Ngã 4 đường Lê Duẩn - Đường Bạch Đằng 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 9, 45, 233 (P4) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 119 - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 23, 33, 53 (P4) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 537, 539, 759 (P4) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 70 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 80 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 86 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 700.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 94 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 840.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 220 - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 218 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 230 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Suốt hẻm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 266 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Mạc Đĩnh Chi - Đường Nguyễn Huệ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 456 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Mạc Đĩnh Chi - Giáp kênh 3/2 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành Phố Sóc Trăng Hẻm 548 (P9) - Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Mạc Đĩnh Chi - Hết ranh thửa đất số 590 tờ bản đồ 20 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị