Bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh cho thấy nhiều triển vọng gia tăng giá trị nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Huyện Sơn Tịnh – Khu vực giàu tiềm năng phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi

Huyện Sơn Tịnh, tọa lạc phía bắc Thành phố Quảng Ngãi, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển kinh tế - xã hội nổi bật.

Với vị trí địa lý thuận lợi gần trung tâm tỉnh, Sơn Tịnh được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng trọng điểm như đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, các tuyến giao thông kết nối vùng, và khu công nghiệp Tịnh Phong. Những yếu tố này đã biến nơi đây trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh cho thấy nhiều triển vọng gia tăng giá trị nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Sơn Tịnh

Giá đất tại Huyện Sơn Tịnh hiện dao động mạnh mẽ, phản ánh sự đa dạng về mục đích sử dụng đất và mức độ phát triển từng khu vực. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất được ghi nhận tại huyện là 5.500.000 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất ở mức 18.000 VNĐ/m². Giá trung bình đạt khoảng 453.433 VNĐ/m².

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc liền kề các tuyến giao thông lớn thường có giá đất cao hơn, đặc biệt phù hợp cho mục đích kinh doanh và phát triển dự án. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô, dù giá đất thấp hơn, lại mang đến cơ hội đầu tư dài hạn khi hạ tầng tiếp tục mở rộng.

So với các huyện khác như Đức Phổ hay Lý Sơn, giá đất tại Sơn Tịnh thuộc nhóm trung bình, tuy nhiên, tốc độ tăng trưởng đang dần vượt trội nhờ các chính sách phát triển của tỉnh.

Nhà đầu tư cần cân nhắc chiến lược phù hợp. Đầu tư ngắn hạn vào đất trung tâm hoặc gần khu công nghiệp là lựa chọn sáng suốt để đón đầu làn sóng đô thị hóa. Đối với những người có tầm nhìn dài hạn, đất ở các khu vực đang quy hoạch hạ tầng mới sẽ mang lại lợi nhuận bền vững.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh sở hữu nhiều yếu tố quan trọng thúc đẩy tiềm năng bất động sản. Các dự án lớn như Khu Công Nghiệp Tịnh Phong, hệ thống đường ven biển, và tuyến đường cao tốc Bắc – Nam đang dần hoàn thiện. Hạ tầng giao thông thuận lợi giúp kết nối Sơn Tịnh với Thành phố Quảng Ngãi và các khu vực trọng điểm kinh tế khác trong tỉnh.

Khu vực này cũng được hưởng lợi từ sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ. Khu Công Nghiệp Tịnh Phong là một trong những trung tâm sản xuất lớn, không chỉ tạo việc làm mà còn làm tăng nhu cầu về đất ở và dịch vụ kinh doanh.

Ngoài ra, Sơn Tịnh còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào các địa danh như Khu Di Tích Văn Hóa Sa Huỳnh và sông Trà Khúc thơ mộng. Sự kết hợp giữa kinh tế công nghiệp và phát triển du lịch tạo nên nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Sơn Tịnh, với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đang ngày càng khẳng định mình là một điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi.

Giá đất tại đây có tiềm năng gia tăng đáng kể trong tương lai nhờ vào sự hỗ trợ của chính quyền địa phương và tốc độ đô thị hóa nhanh chóng. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội từ các khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc đất gần khu công nghiệp để tối đa hóa giá trị đầu tư của mình.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sơn Tịnh là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sơn Tịnh là: 453.433 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
68
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Trường Thọ Phú Hậu - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp kênh B5.7 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Yên - Yên Bình - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Suối Cát 2 - Đến xóm Đinh - Thọ Trung 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m - 3m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường ĐH 16 - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn từ Mãi Bằng - Đến cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Thọ Nam - Bình Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách Tỉnh lộ 622C trên 100m - Đến Bình Đông xã Tịnh Bình 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m nối với đường Bình Hiệp - Tịnh Trà không quá 100m không thuộc các diện trên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Cầu B5A - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) Đoạn cách đường Bình Hiệp - Tịnh Trà trên 100m - Đến giáp chùa Kim Phú 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) từ ngõ 7 Ngheo - Đến ngõ Nhung Thọ Tây 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Thọ (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 mới - Đến Cây Lim 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) ngã 5 Chợ Đình - Đến hết quán Cà phê Ngọc Điệp 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình - Đến Trạm xá; đoạn giáp Tịnh Hà đến hết Khu dân cư Đồng Cây Bứa 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 1 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn cách ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 560.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Đình nối dài - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ quán Cà phê Ngọc Điệp - Đến ngã 3 Châu Trung 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Phước Lộc - Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn ngã 5 Chợ Đình không quá 100m 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam (Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc) cách nút giao không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tịnh Hà -Tịnh Bắc - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 Bình Nam - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình Điểm giao giữa đường Phước Lộc - Chợ Đình với đường Tịnh Hà - Tịnh Bắc - cách nút giao không quá 100m 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ thuộc Khu dân cư Chợ Đình - Khu vực 2 - Xã Tịnh Bình 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Chợ Mới - Chợ Đình - Phước Lộc, đường Chợ Đình nối dài đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Châu Quang - Đến ngã ba Châu Trung 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên không thuộc diện trục đường huyện - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) Đoạn từ thôn Bình Hiệp - Đến Tịnh Trà 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Bình (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền khu vực ngã 4 đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) và Ba Gia - An Điềm bán kính 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 2 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ghi - Đến giáp kênh B3 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 4 Ba Gia - An Điềm - Đến Cầu Ghi 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại thuộc đường Ba Gia - An Điềm và đường Tịnh lộ 622C trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên khu vực ngã 4 Ba Gia - An Điềm kênh B8 bán kính 100m - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp - Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Chợ Mới - Đến giáp kênh B3 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Long -Sông Trường đoạn thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Bình Hiệp -Tịnh Trà đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Trà - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà Đoạn Ngõ Mẫn đi Tịnh Hiệp 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường nội thôn Phú Thành rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) Đoạn trên 100m ngã 4 Ba Gia - An Điềm đi Tịnh Bình giáp kênh B3 - Đến giáp HTXNN Thạch Nội và đoạn giáp Tịnh Bình (dọc kênh B3) đến cống thoát nước Kênh B3 68.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Trà (Xã đồng bằng) 56.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường trong chợ Đồng Ké - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Khéo - Đến trong chợ Đồng Ké 360.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) - Đến cầu Sông Giang 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ kênh Chính Bắc - Đến đường qua gò Lớn (nhà bà Hợi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Đông - Đến cây xăng ông Phạm Long Thanh (Km21) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Giang (Miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Thạch Nham - Đến Hòn Sẹt (thôn Phước Thọ) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Sông Giang - Đến kênh Chính Bắc 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
645 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
646 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Hòn Sẹt - Đến cầu qua kênh Chính Bắc thôn Phước Thọ 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
647 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ cầu Bàng Than - Đến Vườn Tiêu (Thổ Lưu) thôn Đông Hòa 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
648 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Gò Chùa giáp đường lên Đông Hòa - Đến Gò Lớn giáp ngã 3 đi Xóm Núi thôn An Kim 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
649 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ Trường Tiểu học - Đến Sân vận động thôn Cù Và 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
650 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Gò Lớn - Đến Gò Đá Xóm Núi thôn An Kim 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
651 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Phước Thọ xuống Đồng Thổ và lên giáp Xóm Ghe thôn Phước Thọ 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
652 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
653 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Giang (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
654 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến giáp xã Tịnh Giang 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
655 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông 100.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
656 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ ngã 3 Bà Hạ - Đến nghĩa địa Go Lòn Mót thôn An Bình 120.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
657 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24B - Khu vực 1 - Xã Tịnh Đông Đoạn thuộc xã Tịnh Đông 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
658 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông (miền núi) Đoạn từ An Bình - Đến Lộ 7 (ngã rẽ đi Tân Phước) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
659 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Đồng Hai Đạo - Khu vực 2 - Xã Tịnh Đông 80.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
660 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Quốc lộ 24B không quá 100m đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Đông - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
661 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Trường Mẫu giáo An Bình Bắc - Đến Nghĩa Tự đội 13 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
662 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) từ Đoạn nối cách Quốc lộ 24B trên 100m - Đến giáp Đốc Đèo thôn Tân An 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
663 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách Quốc lộ 24B trên 100m đến ngã 3 Gò Đu (Tân Phước) - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
664 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Đông (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
665 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào xã - Đến Kênh B1 (nhà ông Võ Văn Tại) 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
666 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Ba Gia - An Điềm - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ Cổng chào Xuân Hòa - Đến phía Bắc KDC Lào - Lực (nhà Bùi Tấn Lực) 280.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
667 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tịnh Bắc - Đến Cổng chào Xuân Hòa 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
668 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực Chợ Than đường rộng từ 3m trở lên nối cách trục đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) không quá 100m về phía Bắc và phía Nam - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
669 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 Xuân Hòa (đường Ba Gia - An Điềm giao với đường ĐH 12B, ĐH 14B) bán kính 100m - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
670 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 622C (Hàng Gia - Vĩnh Tuy) - Khu vực 1 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ giáp Tình Trà - Đến Cổng chào xã 200.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
671 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường đoạn còn lại 2 tuyến đường trên (Hàng Gia - Vĩnh Tuy, Ba Gia - An Điềm ) thuộc địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
672 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 12B) đoạn còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
673 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 14B) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
674 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường huyện (ĐH 17) trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 60.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
675 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Hòa - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
676 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Xuân Mỹ - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
677 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường xã rộng từ 3m trở lên thôn Mỹ Danh - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) Đoạn từ cách Ngã 4 Chợ Than 100m phía Nam - Đến Trưởng Tiểu học Tịnh Hiệp 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
678 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Vĩnh Tuy - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
679 Huyện Sơn Tịnh Đất mặt tiền đường chính rộng từ 3m trở lên thôn Đức Sơn - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 48.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
680 Huyện Sơn Tịnh Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Tịnh Hiệp (miền núi) 32.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
681 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
682 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
683 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
684 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
685 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
687 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây hàng năm
689 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Đông Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
691 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hiệp Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Minh 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
693 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bắc 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
694 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Sơn 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
695 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Trà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
696 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Hà 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
697 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Bình 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
698 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Phong 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
699 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Thọ 42.000 35.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
700 Huyện Sơn Tịnh Xã Tịnh Giang 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm