Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, mức giá đất trung bình tại Đồng Hới hiện dao động từ 14.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Thành phố này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào cơ sở hạ tầng đang phát triển và các dự án bất động sản mới.

Tổng quan khu vực Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Quảng Bình, nằm dọc theo bờ biển miền Trung. Với vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồng Hới có lợi thế lớn trong việc thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Thành phố này còn có hệ thống giao thông thuận tiện, với sân bay Đồng Hới, cảng biển và mạng lưới đường bộ, đường sắt kết nối với các tỉnh trong khu vực.

Yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ tại Đồng Hới là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Nam, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đồng Hới đang trên đà phát triển với các khu đô thị mới và các dự án lớn về du lịch, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất đai tại đây tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Hới

Hiện tại, giá đất tại Thành phố Đồng Hới dao động từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất lên tới 25.000.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này rơi vào khoảng 3.930.186 đồng/m2. Đây là một mức giá khá hấp dẫn so với các thành phố khác tại miền Trung và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Sự chênh lệch giá đất trong khu vực là rất rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc gần biển có giá đất cao hơn so với những khu vực ngoại thành. Với mức giá như vậy, Đồng Hới hiện là một địa phương rất phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm bất động sản tại các khu vực tiềm năng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Đồng Hới có sự chênh lệch lớn.

Ví dụ, tại các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy hay Quảng Trạch, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 6.000 đồng/m2 đến 4.475.000 đồng/m2, làm nổi bật sự khác biệt về giá trị bất động sản giữa thành phố và các khu vực ngoại thành. Điều này càng khẳng định tiềm năng của Đồng Hới trong việc phát triển bất động sản và là khu vực đáng đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Đồng Hới

Một trong những yếu tố nổi bật của Thành phố Đồng Hới là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản. Các dự án khu đô thị, khu dân cư mới, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản có giá trị trong dài hạn.

Ngoài ra, Đồng Hới còn thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Việc phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng sẽ còn thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong khu vực này. Các khu vực ngoại thành đang chứng kiến sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại, biệt thự biển.

Các dự án hạ tầng, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối Đồng Hới với các thành phố lớn như Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại thành phố này. Các khu vực nằm gần các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng lớn chắc chắn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về hạ tầng, du lịch và sự phát triển bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 3.930.186 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
53
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Đồng Hới Hoàng Thị Loan - Phường Đồng Phú Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Đồng Hới Tống Duy Tân - Phường Đồng Phú Đường Tự Đức - Đường 30 - 4 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Đồng Hới Võ Thúc Đồng - Phường Đồng Phú Đường Hoàng Thị Loan - Đường Tống Duy Tân 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) - Phường Đồng Phú Đường rộng 31 mét 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) - Phường Đồng Phú Đường rộng 22,5 mét 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) - Phường Đồng Phú Đường rộng 15 mét 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) - Phường Đồng Phú Đường rộng 13 mét 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Đồng Hới Trần Quang Khải - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Giáp phường Nam Lý 13.500.000 9.450.000 6.615.000 4.635.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Đồng Hới Lý Nam Đế - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo 13.500.000 9.450.000 6.615.000 4.635.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trãi - Phường Đồng Phú Giáp Phường Hải Đình - Nguyễn Hữu Cảnh 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Đồng Hới Lê Duẩn - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Văn Cao 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc khu dân cư phía Đông Phùng Hưng - Phường Đồng Phú Các tuyến đường rộng 22,5 mét 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc khu dân cư phía Đông Phùng Hưng - Phường Đồng Phú Các tuyến đường rộng 15 mét 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Đồng Hới Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 11.000.000 7.700.000 5.390.000 3.775.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Đồng Hới Trần Nhân Tông - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lý Nam Đế 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trường Tộ - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 10.500.000 7.350.000 5.145.000 3.605.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Đồng Hới Ngô Quyền - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lý Nam Đế 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Đồng Hới Tôn Thất Thuyết - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Tư Nghiêm - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Bờ sông Cầu Rào 9.500.000 6.650.000 4.655.000 3.260.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Gia Trí - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Bờ sông Cầu Rào 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Sáng - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tư Nghiêm 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Đồng Hới Lê Ngô Cát - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Bờ sông Cầu Rào 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Giót - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Đường Hai Bà Trưng 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Đồng Hới Phạm Hùng - Phường Đồng Phú Đường Trần Bang Cẩn - Đường Đỗ Nhuận 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Đồng Hới Trần Bang Cẩn - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đất lúa 8.700.000 6.090.000 4.265.000 2.990.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Đồng Hới Trần Kinh - Phường Đồng Phú Đường Trần Bang Cẩn - Đường Đỗ Nhuận 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Đồng Hới Bà Triệu - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Đồng Hới Đinh Tiên Hoàng - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hai Bà Trưng 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Đồng Hới Đỗ Nhuận - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Đồng Hới Hàm Nghi - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Trãi 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Đồng Hới Phùng Hưng - Phường Đồng Phú Cầu Bệnh Viện - Đường Lý Thường kiệt (Khách sạn 8-3) 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Đồng Hới Trần Nguyên Hãn - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Trường THCS Đồng Phú 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Đồng Hới Đại Phong - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Đường Hai Bà Trưng 7.400.000 5.180.000 3.630.000 2.545.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Đồng Hới Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Đồng Hới Trần Quốc Toản - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Chợ Đồng Phú 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Đồng Hới Hà Văn Cách - Phường Đồng Phú Ngõ 85 đường Hai Bà Trưng - Đường Lý Thường Kiệt 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Đồng Hới Nguyễn An Ninh - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đến hết đường nhựa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Đồng Hới Hoàng Hoa Thám - Phường Đồng Phú Đường Trần Quang Khải - Ngõ 48 Lý Thường Kiệt 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Đồng Hới Ngõ 126 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Đồng Hới Ngõ 124 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Hết đường nhựa 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Đồng Hới Đường 18 - 8 - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Đồng Hới Cao Bá Đạt - Phường Đồng Phú Đường Trần Quang Khải - Ngõ 99 Hai Bà Trưng 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Đồng Hới Mai Thúc Loan - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Trần Quốc Toản 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Biểu - Phường Đồng Phú Đường Lý Nam Đế - Bờ sông Cầu Rào 6.600.000 4.620.000 3.235.000 2.265.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Đồng Hới Lý Tự Trọng - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Trần Nhân Tông 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Đồng Hới Trần Quý Cáp - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Đồng Hới Hồ Cưỡng - Phường Đồng Phú Đường Trần Quý Cáp - Đường Bà Triệu 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Đồng Hới Trần Khát Chân - Phường Đồng Phú Đường Trần Hưng Đạo - Đường Đinh Tiên Hoàng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Đồng Hới Ngõ 86 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường Trần Quý Cáp 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Đồng Hới Ngõ 155 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Đồng Hới Ngõ 262 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường chưa có tên (Tổ dân phố 11) 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Đồng Hới Ngõ 72 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Đồng Hới Ngõ 58 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Quang Khải 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Đồng Hới Ngõ 48 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Đồng Hới Ngõ 36 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Đồng Hới Ngõ 14A Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Đồng Hới Ngõ 99 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường Bà Triệu 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Đồng Hới Ngõ 177 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Ngõ 47 Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Đồng Hới Ngõ 171 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Ngõ 47 Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Đồng Hới Ngõ 122 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường Trần Quý Cáp 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Đồng Hới Ngõ 110 Hai Bà Trưng - Phường Đồng Phú Đường Hai Bà Trưng - Đường Trần Quý Cáp 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Trần Nhân Tông - Phường Đồng Phú Đường Trần Nhân Tông - Đường Đinh Tiên Hoàng 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Đồng Hới Ngõ 4 Lý Thường Kiệt - Phường Đồng Phú Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Khát Chân 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Đồng Hới Ngõ 45 Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Phạm Hồng Thái - Đường Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Đồng Hới Ngõ 65 Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Phạm Hồng Thái - Đường Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Đồng Hới Ngõ 69 Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Phạm Hồng Thái - Đường Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Đồng Hới Ngõ 35 Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Phạm Hồng Thái - Đường Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Đồng Hới Ngõ 27 Phạm Hồng Thái - Phường Đồng Phú Đường Phạm Hồng Thái - Đường Hàm Nghi 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Tôn Thất Thuyết - Phường Đồng Phú Đường Tôn Thất Thuyết - Đường Trần Quốc Toản 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Đồng Hới Ngõ 27 Tôn Thất Thuyết - Phường Đồng Phú Đường Tôn Thất Thuyết - Đường Phạm Hồng Thái 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Đồng Hới Ngõ 34 Tôn Thất Thuyết - Phường Đồng Phú Đường Tôn Thất Thuyết - Đường Trần Quốc Toản 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Đồng Hới Ngõ 79 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Đồng Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đường Nguyễn Trường Tộ 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên (trừ khu vực xóm Cát - Tổ dân phố 10) - Phường Đồng Phú 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 - Phường Đồng Phú 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Đồng Hới Trương Pháp - Phường Hải Thành Cầu Hải Thành - Phía Nam đường Lê Thành Đồng 17.800.000 12.460.000 8.725.000 6.110.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Đồng Hới Trương Pháp - Phường Hải Thành Phía Nam đường Lê Thành Đồng - Giáp xã Quang Phú 15.500.000 10.850.000 7.595.000 5.320.000 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Đồng Hới Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trương Pháp 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Đồng Hới Đồng Hải - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Đường Trương Pháp 12.400.000 8.680.000 6.080.000 4.260.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Đồng Hới Bàu Tró - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Hồ Bàu Tró 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Đồng Hới Phan Huy Chú - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Trung tâm Đo lường chất lượng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Đồng Hới Linh Giang - Phường Hải Thành Đường Đồng Hải - Đường Lê Thành Đồng 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Đồng Hới Long Đại - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng (Trạm biến thế) - Ngõ 139 Trương Pháp 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Tiến - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Hết đường nhựa 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Đồng Hới Ngõ 104 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Hết đường nhựa 3.600.000 2.520.000 1.765.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Đồng Hới Ngõ 50 Đồng Hải - Phường Hải Thành Đường Đồng Hải - Hết khu dân cư 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Đồng Hới Ngõ 75 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Đồi cát 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Đồng Hới Ngõ 55 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Xí nghiệp cấp nước Đồng Hới 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Đồng Hới Ngõ 139 Trương Pháp - Phường Hải Thành Đường Trương Pháp - Đường Long Đại 2.500.000 1.750.000 1.225.000 860.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Đồng Hới Ngõ 70 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Đồng Hới Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Đồng Hới Ngõ 84 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Đồng Hới Ngõ 112 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Hết đường nhựa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Đồng Hới Ngõ 118 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Đồng Hới Ngõ 136 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành Đường Lê Thành Đồng - Nhà Văn hóa Tổ dân phố 7 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Đồng Hới Ngõ 77 Trương Pháp - Phường Hải Thành Đường Trương Pháp - Hết đường nhựa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Đồng Hới Ngõ 73 Trương Pháp - Phường Hải Thành Đường Trương Pháp - Hết đường nhựa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Đồng Hới Ngõ 93 Trương Pháp - Phường Hải Thành Đường Trương Pháp - Đường Lê Thành Đồng 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Đồng Hới Ngõ 10 Đồng Hải - Phường Hải Thành Đường Đồng Hải - Hết đường nhựa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Đồng Hới Ngõ 20 Đồng Hải - Phường Hải Thành Đường Đồng Hải - Hết đường nhựa 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Đồng Hới Ngõ 40 Đồng Hải - Phường Hải Thành Đường Đồng Hải - Đường bê tông (gần sân vận động phường Hải Thành) 1.600.000 1.120.000 785.000 550.000 - Đất ở đô thị