Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, mức giá đất trung bình tại Đồng Hới hiện dao động từ 14.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Thành phố này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào cơ sở hạ tầng đang phát triển và các dự án bất động sản mới.

Tổng quan khu vực Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Quảng Bình, nằm dọc theo bờ biển miền Trung. Với vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồng Hới có lợi thế lớn trong việc thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Thành phố này còn có hệ thống giao thông thuận tiện, với sân bay Đồng Hới, cảng biển và mạng lưới đường bộ, đường sắt kết nối với các tỉnh trong khu vực.

Yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ tại Đồng Hới là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Nam, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đồng Hới đang trên đà phát triển với các khu đô thị mới và các dự án lớn về du lịch, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất đai tại đây tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Hới

Hiện tại, giá đất tại Thành phố Đồng Hới dao động từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất lên tới 25.000.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này rơi vào khoảng 3.930.186 đồng/m2. Đây là một mức giá khá hấp dẫn so với các thành phố khác tại miền Trung và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Sự chênh lệch giá đất trong khu vực là rất rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc gần biển có giá đất cao hơn so với những khu vực ngoại thành. Với mức giá như vậy, Đồng Hới hiện là một địa phương rất phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm bất động sản tại các khu vực tiềm năng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Đồng Hới có sự chênh lệch lớn.

Ví dụ, tại các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy hay Quảng Trạch, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 6.000 đồng/m2 đến 4.475.000 đồng/m2, làm nổi bật sự khác biệt về giá trị bất động sản giữa thành phố và các khu vực ngoại thành. Điều này càng khẳng định tiềm năng của Đồng Hới trong việc phát triển bất động sản và là khu vực đáng đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Đồng Hới

Một trong những yếu tố nổi bật của Thành phố Đồng Hới là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản. Các dự án khu đô thị, khu dân cư mới, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản có giá trị trong dài hạn.

Ngoài ra, Đồng Hới còn thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Việc phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng sẽ còn thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong khu vực này. Các khu vực ngoại thành đang chứng kiến sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại, biệt thự biển.

Các dự án hạ tầng, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối Đồng Hới với các thành phố lớn như Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại thành phố này. Các khu vực nằm gần các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng lớn chắc chắn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về hạ tầng, du lịch và sự phát triển bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 3.930.186 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
53
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Đồng Hới Đường bê tông Tổ dân phố 13 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Hết thửa đất bà Thô (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1802 Thành phố Đồng Hới Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Nam Lý (mương nước) - Đường về Trường THKT - Công nông nghiệp QB 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1803 Thành phố Đồng Hới Đường Tổ dân phố 10 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Trường Mầm non Mỹ Cương 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1804 Thành phố Đồng Hới Hồng Quang - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Đường Hồ Chí Minh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1805 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Gia Thiều - Phường Bắc Nghĩa Đường Nguyễn Văn Siêu - Đường Triệu Quang Phục 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1806 Thành phố Đồng Hới Phan Bá Vành - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Đường Lý Nhân Tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1807 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) - Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1808 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình - Nhà máy điện 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1809 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1810 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1811 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1812 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1813 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH Cửa Chùa - Phường Bắc Nghĩa Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ BĐ số 35) - Hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1814 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH khu đất ở rạp chiếu bóng cũ - Phường Bắc Nghĩa Đường Lê Hồng Phong - Đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1815 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Bắc Nghĩa 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1816 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Bắc Nghĩa 770.000 539.000 380.000 267.000 - Đất SX-KD đô thị
1817 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn Giáp Chợ Cộn - Ngã 3 đường 15A 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1818 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn Ngã 3 đường 15A - Đường Hồ Chí Minh 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1819 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Đồng Sơn Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong - Đường Lý Thái Tổ 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1820 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Phường Đồng Sơn Giáp Nghĩa Ninh - Giáp Thuận Đức 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1821 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngũ Lão - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) - Đường Lý Thái Tổ 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1822 Thành phố Đồng Hới Lê Hồng Phong - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hà Huy Tập 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1823 Thành phố Đồng Hới Hoàng Văn Thụ - Phường Đồng Sơn Đường Lê Hồng Phong - Trường Chính trị 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1824 Thành phố Đồng Hới Đường 15A - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) - Đường Hồ Chí Minh 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1825 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Lương Bằng - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ (Cây xăng) - Hết đường nhựa 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1826 Thành phố Đồng Hới Phan Đăng Lưu - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hồ Chí Minh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1827 Thành phố Đồng Hới Hoàng Quốc Việt - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Giáp phường Bắc Nghĩa 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1828 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Duy Thiệu - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Hoàng Quốc Việt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1829 Thành phố Đồng Hới Đường qua Trạm Y tế - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường 15A 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1830 Thành phố Đồng Hới Đặng Dung - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 10 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1831 Thành phố Đồng Hới Ngô Sỹ Liên - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1832 Thành phố Đồng Hới Ngô Thị Nhậm - Phường Đồng Sơn Đường Lê Hồng Phong - Đường Hoàng Quốc Việt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1833 Thành phố Đồng Hới Hoành Sơn - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 6 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1834 Thành phố Đồng Hới Đoàn Chí Tuân - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường đất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1835 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Kim Chi - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Đường đất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1836 Thành phố Đồng Hới Đường vào Chợ Đồng Sơn - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Chợ Đồng Sơn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1837 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bá Ngọc - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Phạm Ngũ Lão 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1838 Thành phố Đồng Hới Đặng Thai Mai - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Lương Văn Can 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1839 Thành phố Đồng Hới Lương Văn Can - Phường Đồng Sơn Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Ngô Thị Nhậm 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1840 Thành phố Đồng Hới Trần Cao Vân - Phường Đồng Sơn Đường Lý Thái Tổ - Đường Ngô Thị Nhậm 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1841 Thành phố Đồng Hới Hồng Quang - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Giáp phường Bắc Nghĩa 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1842 Thành phố Đồng Hới Đồng Lực - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Giáp đê Hồ Đồng Sơn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1843 Thành phố Đồng Hới Cao Lỗ - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Cổng chào Tổ dân phố Trạng 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1844 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thuyên - Phường Đồng Sơn Đường Hồ Chí Minh - Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1845 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Đồng Sơn 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1846 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn 770.000 539.000 380.000 267.000 - Đất SX-KD đô thị
1847 Thành phố Đồng Hới Đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) - Phường Đồng Sơn 536.000 376.000 264.000 187.000 - Đất SX-KD đô thị
1848 Thành phố Đồng Hới Đường rẻ từ đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa và các tuyến đường có chiều rộng bình quân lớn hơn 3 mét và đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa chưa đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn 421.000 295.000 206.000 149.000 - Đất SX-KD đô thị
1849 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại tổ dân phố Trạng, Cồn chùa - Phường Đồng Sơn 297.000 208.000 149.000 - - Đất SX-KD đô thị
1850 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Đồng Sơn Cầu Tây - Cầu Đức Nghĩa 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1851 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Đồng Sơn Giáp Nam Lý - Sông Lũy Thầy 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1852 Thành phố Đồng Hới Trần Nhật Duật - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Giáp Trường THKT-CNN QB 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1853 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đăng Giai - Phường Đồng Sơn Mương nước Đức Thủy - Giáp đường Sắt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1854 Thành phố Đồng Hới Phan Phu Tiên - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Giáp Lô cốt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1855 Thành phố Đồng Hới Phùng Khắc Hoan - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1856 Thành phố Đồng Hới Đức Phổ - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Đăng Giai 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1857 Thành phố Đồng Hới Võ Trọng Bình - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1858 Thành phố Đồng Hới Trần Ninh - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết khu đất ở Đồng Chài 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1859 Thành phố Đồng Hới Phan Huy Ích - Phường Đồng Sơn Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1860 Thành phố Đồng Hới Diêm Tân - Phường Đồng Sơn Trần Nhật Duật - Triệu Quang Phục 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1861 Thành phố Đồng Hới Triệu Quang Phục - Phường Đồng Sơn Diêm Tân - Giáp phường Bắc Nghĩa 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1862 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường thuộc khu đất ở chợ Đức Ninh - Phường Đồng Sơn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1863 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường tại khu vực Đồng Chài, thôn Đức Sơn; khu vực Bàu Bồng, thôn Đức Thị - Phường Đồng Sơn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1864 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Xã Lộc Ninh Ngã 3 F325 - Cầu Lộc Đại 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1865 Thành phố Đồng Hới Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh Cầu Lộc Đại - Phía Nam đường 16 - 6 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1866 Thành phố Đồng Hới Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh Phía Nam đường 16 - 6 - Giáp Bố Trạch 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1867 Thành phố Đồng Hới 43998 - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp sân bay Đồng Hới 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1868 Thành phố Đồng Hới Hồ Biểu Chánh - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Lý Thánh Tông (Cây xăng) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1869 Thành phố Đồng Hới Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic - Xã Lộc Ninh Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân - Đường sắt 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1870 Thành phố Đồng Hới Cao Thắng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp xã Quang Phú 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1871 Thành phố Đồng Hới Lê Mô Khải - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1872 Thành phố Đồng Hới Đường vào Trường Tiểu học số 2 - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Hết khu đất ở vùng Quang Lộc 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1873 Thành phố Đồng Hới Chế Lan Viên - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Lý Thánh Tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1874 Thành phố Đồng Hới Hồ Tùng Mậu - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1875 Thành phố Đồng Hới Trương Phúc Hùng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường vào Trường Tiểu học số 2 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1876 Thành phố Đồng Hới Khúc Hạo - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1877 Thành phố Đồng Hới Trần Nguyên Đán - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1878 Thành phố Đồng Hới Lê Chân - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1879 Thành phố Đồng Hới Trương Phúc Phấn - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Giáp phường Bắc Lý 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1880 Thành phố Đồng Hới Trần Táo - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường Chế Lan Viên 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1881 Thành phố Đồng Hới Nam Cao - Xã Lộc Ninh Đường Trương Phúc Phấn - Đường Hồ Tùng Mậu 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1882 Thành phố Đồng Hới Cảnh Dương - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1883 Thành phố Đồng Hới Võ Xuân Cẩn - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Cao Thắng 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1884 Thành phố Đồng Hới Hưng Ninh - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1885 Thành phố Đồng Hới Lê Lai - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1886 Thành phố Đồng Hới Đào Duy Anh - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Cảnh Dương 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1887 Thành phố Đồng Hới Phạm Văn Hai - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1888 Thành phố Đồng Hới Trung Thuần - Xã Lộc Ninh Đường Cao Thắng - Hàng rào sân bay Đồng Hới 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1889 Thành phố Đồng Hới Hồ Nguyên Trừng - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt Bắc Nam 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1890 Thành phố Đồng Hới Ỷ Lan - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường chưa có tên 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1891 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Chi - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1892 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Lân - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1893 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Thiêm - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1894 Thành phố Đồng Hới Mạc Thái Tông - Xã Lộc Ninh Đường Lê Mô Khải - Đường Đặng Công Chất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1895 Thành phố Đồng Hới Đào Trinh Nhất - Xã Lộc Ninh Đường Mạc Thái Tông - Đường Đặng Công Chất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1896 Thành phố Đồng Hới Dương Quảng Hàm - Xã Lộc Ninh Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1897 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hiến Lê - Xã Lộc Ninh Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1898 Thành phố Đồng Hới Cầm Bá Thước - Xã Lộc Ninh Đường Mạc Thái Tông - Đường Trần Táo 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1899 Thành phố Đồng Hới Đặng Công Chất - Xã Lộc Ninh Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Trần Táo 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1900 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Quốc Trinh - Xã Lộc Ninh Đường Lý Thánh Tông - Đường đất 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị