Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, mức giá đất trung bình tại Đồng Hới hiện dao động từ 14.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Thành phố này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào cơ sở hạ tầng đang phát triển và các dự án bất động sản mới.

Tổng quan khu vực Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Quảng Bình, nằm dọc theo bờ biển miền Trung. Với vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồng Hới có lợi thế lớn trong việc thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Thành phố này còn có hệ thống giao thông thuận tiện, với sân bay Đồng Hới, cảng biển và mạng lưới đường bộ, đường sắt kết nối với các tỉnh trong khu vực.

Yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ tại Đồng Hới là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Nam, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đồng Hới đang trên đà phát triển với các khu đô thị mới và các dự án lớn về du lịch, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất đai tại đây tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Hới

Hiện tại, giá đất tại Thành phố Đồng Hới dao động từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất lên tới 25.000.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này rơi vào khoảng 3.930.186 đồng/m2. Đây là một mức giá khá hấp dẫn so với các thành phố khác tại miền Trung và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Sự chênh lệch giá đất trong khu vực là rất rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc gần biển có giá đất cao hơn so với những khu vực ngoại thành. Với mức giá như vậy, Đồng Hới hiện là một địa phương rất phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm bất động sản tại các khu vực tiềm năng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Đồng Hới có sự chênh lệch lớn.

Ví dụ, tại các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy hay Quảng Trạch, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 6.000 đồng/m2 đến 4.475.000 đồng/m2, làm nổi bật sự khác biệt về giá trị bất động sản giữa thành phố và các khu vực ngoại thành. Điều này càng khẳng định tiềm năng của Đồng Hới trong việc phát triển bất động sản và là khu vực đáng đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Đồng Hới

Một trong những yếu tố nổi bật của Thành phố Đồng Hới là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản. Các dự án khu đô thị, khu dân cư mới, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản có giá trị trong dài hạn.

Ngoài ra, Đồng Hới còn thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Việc phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng sẽ còn thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong khu vực này. Các khu vực ngoại thành đang chứng kiến sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại, biệt thự biển.

Các dự án hạ tầng, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối Đồng Hới với các thành phố lớn như Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại thành phố này. Các khu vực nằm gần các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng lớn chắc chắn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về hạ tầng, du lịch và sự phát triển bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 3.930.186 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
53
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Đồng Hới Trương Xán - Phường Nam Lý Đường Thái Phiên - Đường Tôn Đức Thắng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Sĩ - Phường Nam Lý Đường Cao Văn Lầu - Đường Triệu Quang Phục 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Đồng Hới Bế Văn Đàn - Phường Nam Lý Đường Hà Huy Tập - Đường Lê Văn Sĩ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Đồng Hới Cao Văn Lầu - Phường Nam Lý Đường Hà Huy Tập - Đường Triệu Quang Phục 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Đồng Hới Phạm Xuân Ẩn - Phường Nam Lý Đường Hà Huy Tập - Đường Lê Văn Sĩ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Duy Thì - Phường Nam Lý Đường Tôn Thất Tùng - Đường Phong Nha 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Đồng Hới Mai An Tiêm - Phường Nam Lý Đường Hà Văn Quan - Đường đất 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Đồng Hới Trần Huy Liệu - Phường Nam Lý Đường Hà Văn Quan - Đường Mai An Tiêm 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Đồng Hới Đặng Minh Khiêm - Phường Nam Lý Đường Phạm Văn Đồng - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Kỷ - Phường Nam Lý Đường Hoàng Việt - Đường Võ Thị Sáu 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Đồng Hới Trần Tử Bình - Phường Nam Lý Đường Xuân Diệu - Nhà điều hành trạm đầu máy 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Đồng Hới Huỳnh Tấn Phát - Phường Nam Lý Đường Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Văn Cừ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Đồng Hới Ngõ 45 Tôn Thất Tùng - Phường Nam Lý Đường Tôn Thất Tùng - Hết đường bê tông 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Đồng Hới Ngõ 21 Mai An Tiêm - Phường Nam Lý Đường Mai An Tiêm - Đường Trần Huy Liệu 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Công Trứ - Phường Nam Lý Đường Xuân Diệu - Đường Tạ Quang Bửu 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Công Trứ - Phường Nam Lý Đường Xuân Diệu - Đường Nguyễn Đăng Tuân 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Cư Trinh - Phường Nam Lý Đường Đặng Văn Ngữ - Đường Phong Nha 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Đồng Hới Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt - Phường Nam Lý Đường Nguyễn Hữu Dật - Hạt thông tin tín hiệu đường sắt 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Đồng Hới Ngõ 48 Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Lý Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Lê Thị Hồng Gấm 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Đồng Hới Ngõ 48 Hoàng Diệu - Phường Nam Lý Đường Hoàng Diệu - Nhà Văn hóa TDP 4 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Đồng Hới Ngõ 52 Võ Thị Sáu - Phường Nam Lý Đường Võ Thị Sáu (Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9) - Đường Nguyễn Cư Trinh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Đồng Hới Ngõ 102 Tôn Đức Thắng - Phường Nam Lý Đường Thái Phiên - Đường Tôn Đức Thắng 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Đồng Hới Ngõ 92 Tôn Đức Thắng - Phường Nam Lý Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Văn Chuẩn 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất thuộc khu nhà ở Trường Thịnh B (phía Nam đường Vũ Trọng Phụng) - Phường Nam Lý Đường rộng từ 10 mét đến 10,5 mét 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Đồng Hới Các thửa đất thuộc khu nhà ở Trường Thịnh B (phía Nam đường Vũ Trọng Phụng) - Phường Nam Lý Đường rộng 7,5 mét 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Nam Lý 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Nam Lý 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Đồng Hới Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Giáp phường Nam Lý - Đường Lý Thường Kiệt 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Phường Bắc Lý Cầu Bệnh Viện - Ngã ba giáp đường Hữu Nghị 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Đồng Hới Lý Thường Kiệt - Phường Bắc Lý Ngã ba giáp đường Hữu Nghị - Cầu Lộc Đại 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Linh - Phường Bắc Lý Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh viện) - Giáp phường Nam Lý 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Phường Bắc Lý Bùng binh Hoàng Diệu - Đường F325 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Phường Bắc Lý Đường F325 - Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Đồng Hới Phan Đình Phùng - Phường Bắc Lý Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) - Giáp xã Thuận Đức 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Đồng Hới Đường F. 325 - Phường Bắc Lý Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phan Đình Phùng 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Giáp phường Bắc Nghĩa 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Đồng Hới Trường Chinh - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Cống thoát nước 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Đồng Hới Trường Chinh - Phường Bắc Lý Cống thoát nước - Nhánh rẽ đường Trường Chinh 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Đồng Hới Trường Chinh - Phường Bắc Lý Nhánh rẽ đường Trường Chinh - Đường sắt 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Bắc Lý Giáp xã Lộc Ninh - Đường Hà Huy Tập 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Đồng Hới Trương Vĩnh Ký - Phường Bắc Lý Đường Lê Đình Chinh - Đường Hoài Thanh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Đồng Hới Hoài Thanh - Phường Bắc Lý Đường Lê Đình Chinh - Đường Lê Đình Chinh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Đồng Hới Hà Văn Quan - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Đồng Hới Hà Văn Quan - Phường Bắc Lý Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng - Giáp đường tàu 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Đồng Hới Minh Mạng - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Đường nhựa 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Đồng Hới Lâm Hoằng - Phường Bắc Lý Đường Hồng Chương - Đường Lê Ngọc Hân 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Đồng Hới Lý Văn Phức - Phường Bắc Lý Đường Lê Ngọc Hân - Đường chưa có tên 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Đồng Hới Lê Quang Đạo - Phường Bắc Lý Đường Lê Ngọc Hân - Đường Hồng Chương 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Đồng Hới Lê Đình Chinh - Phường Bắc Lý Đường Lê Ngọc Hân - Đường Trường Chinh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Đồng Hới Lê Ngọc Hân - Phường Bắc Lý Đường Trường Chinh - Đường Minh Mạng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Đồng Hới Lê Huân - Phường Bắc Lý Đường Trường Chinh - Đường Minh Mạng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Đồng Hới Hồng Chương - Phường Bắc Lý Đường Lê Đình Chinh - Đường Minh Mạng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Đồng Hới Mai Khắc Đôn - Phường Bắc Lý Đường Xuân Thủy - Đường Hồng Chương 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường Khu vực chợ cũ Bắc Lý - Phường Bắc Lý 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 17 m 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 13 m 2.365.000 1.656.000 1.161.000 814.000 - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 10,5 mét 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 7,5 mét 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bính - Phường Bắc Lý Đường F325 - Đường Phan Đình Phùng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Đồng Hới Đường vào Xí nghiệp gạch Đồng Tâm - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Hết đường nhựa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Đồng Hới Hoàng Sâm - Phường Bắc Lý Đường F325 - Đường Tôn Thất Tùng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Đồng Hới Tôn Thất Tùng - Phường Bắc Lý Đường sắt - Đường Phan Đình Phùng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Công Hoan - Phường Bắc Lý Đường sắt - Đường Phan Đình Phùng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Đồng Hới Trùng Trương - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Đường tránh thành phố 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Đồng Hới Phùng Chí Kiên - Phường Bắc Lý Đường Hà Huy Tập - Đường tránh thành phố 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Đồng Hới Trịnh Công Sơn - Phường Bắc Lý Đường F325 - Giáp đường sắt 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Đồng Hới Đường vào Trường Bổ túc - Phường Bắc Lý Đường Hà Huy Tập - Đường tránh thành phố 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Dụng - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Giáp đất lúa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Đồng Hới Tô Vĩnh Diện - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Giáp thửa đất ông Thọ (thửa đất số 50, tờ BĐĐC số 156) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Đồng Hới Hàn Thuyên - Phường Bắc Lý Đường Tô Vĩnh Diện - Hết đường nhựa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Đồng Hới Lê Anh Xuân - Phường Bắc Lý Đường F325 - Hết đường nhựa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Đồng Hới Vũ Trọng Phụng - Phường Bắc Lý Đường Nguyễn Hữu Dật - Đường Phan Đình Phùng 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Đồng Hới Vương Thừa Vũ - Phường Bắc Lý Đường Lý Thường Kiệt - Đường Hữu Nghị 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Đồng Hới Đào Tấn - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Đồng Hới Xuân Thủy - Phường Bắc Lý Đường Lý Thường Kiệt - Đường Lê Ngọc Hân 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Đồng Hới Đống Đa - Phường Bắc Lý Đường Trường Chinh - Đường F325 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Đồng Hới Đặng Thái Thân - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Đường Nguyễn Công Hoan 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Đồng Hới Lê Văn Tri - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Đường đất 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Đồng Hới Lê Trọng Tấn - Phường Bắc Lý Đường Nguyễn Bính - Đường vào khu công nghiệp 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Trường Mầm non Khu công nghiệp 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Dật - Phường Bắc Lý Đường Tôn Thất Tùng - Giáp phường Nam Lý 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Đồng Hới Đặng Thái Thân (đoạn qua Nhà Văn hóa TDP 10) - Phường Bắc Lý Đường Phan Đình Phùng - Đường Nguyễn Công Hoan 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Đồng Hới Tô Ngọc Vân - Phường Bắc Lý Đường Hà Huy Tập - Đường tránh 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Đồng Hới Phạm Đình Hổ - Phường Bắc Lý Đường Hà Huy Tập - Đường vào Trường Bổ túc 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu dân cư TDP 9 - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 12m 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong khu dân cư TDP 9 - Phường Bắc Lý Đường có chiều rộng 10,5m 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Đồng Hới Hoàng Xuân Hãn - Phường Bắc Lý Đường Trường Chinh - Đường F325 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Đồng Hới Ngõ 56 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Hết đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Đồng Hới Ngõ 66 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Hết đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Đồng Hới Ngõ 87 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Đồng Hới Ngõ 83 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Đồng Hới Ngõ 81 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Đồng Hới Ngõ 79 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Đồng Hới Ngõ 77 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Đồng Hới Ngõ 71 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Đồng Hới Ngõ 67A Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Đồng Hới Ngõ 65 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Đồng Hới Ngõ 57 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp hàng rào Trường Đại học Quảng Bình 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Đồng Hới Ngõ 35 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Ngõ 57 Hữu Nghị 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Đồng Hới Ngõ 33 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Giáp đường bê tông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị