14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thế Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - Đến đường Tố Hữu 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Trường Chinh 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 5.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi Đến đường Nguyễn Huệ cũ - Gộp đoạn) 18.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn còn lại 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Cừ Toàn tuyến 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú Đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (P 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ Đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào Đến Đến đường An Dương Vương cũ, 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Hồng Thái 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Bội Châu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đăng Lưu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến hẻm số 6 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ hẻm số 6 - Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Nguyễn Huệ 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Lưu Thanh 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Tuy Hòa Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Tuy Hòa Đường Phù Đổng 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Tuy Hòa Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Tuy Hòa Đường Tản Đà 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Tuy Hòa Đường Tây Sơn Toàn tuyến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Tuy Hòa Đường Thành Thái Đoạn từ đường Duy Tân - Đến đường Lương Văn Chánh 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Tuy Hòa Đường Tố Hữu Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Suyền 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Công Trứ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hào 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đại lộ Hùng Vương 18.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân 21.000.000 12.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Duy Tân - Đến đường Phan Đình Phùng 25.000.000 14.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 20.000.000 12.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Mai Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến nhà số 109/2 Chu Văn An 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhật Duật Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vành đai thành phố cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Lê Lợi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rịa Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Lý Thái Tổ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 13.000.000 9.000.000 6.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào Đến đường An Dương Vương cũ) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Định Toàn tuyến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Tuy Hòa Đường Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Tuy Hòa Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Trần Phú - Đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Tuy Hòa Khu vực cảng cá phường 6 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ Khu khoáng sản 5 - Đến cuối dốc Cây xanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ cuối dốc Cây xanh - Đến giáp xã Hòa Kiến 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Cây Muồng Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m cũ) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Cây Muồng Trục đường rộng từ 6m - dưới 10m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Chí Linh 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng - Đến Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ - Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền - Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 20m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Đường N3 quy hoạch rộng 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 16m 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 14m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 12m 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại - Khu dân cư FBS 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ) - Khu dân cư Hưng Phú 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Diệu (Trục đường 10 - 13,5m cũ) - Khu dân cư Hưng Phú Đoạn Trần Phú - Đến Hoàng Văn Thụ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 - 13,5m cũ) - Khu dân cư Hưng Phú 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 - 13,5m cũ) - Khu dân cư Hưng Phú 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 2 rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 - đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B 900.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1B rộng 10m đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B - đến nhà số B81 900.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1C rộng 10m đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C - đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1A rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 - đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A 900.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Tuy Hòa Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ) - Khu dân cư Nghị Trần 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 10m - Khu dân cư Nghị Trần 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 6m - dưới 10m - Khu dân cư Nghị Trần 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục đường rộng 10m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục đường rộng 6m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài (Rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của (Rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch N rộng 12m - Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh (rộng 20m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường rộng 16m 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên - Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Tuy Hòa Đường N7B (rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên - Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên - Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị