14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5401 Huyện Tây Hòa Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5402 Huyện Tây Hòa Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 144.000 88.000 - Đất SX-KD nông thôn
5403 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
5404 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh 480.000 288.000 172.000 104.000 - Đất SX-KD nông thôn
5405 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5406 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5407 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang 680.000 400.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
5408 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 192.000 120.000 72.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5409 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng 200.000 120.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5410 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5411 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu 240.000 120.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5412 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ 160.000 112.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5413 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh 120.000 80.000 48.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5414 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5415 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 112.000 72.000 48.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5416 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích 260.000 152.000 88.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5417 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen 280.000 160.000 88.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5418 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm 220.000 132.000 80.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5419 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất SX-KD nông thôn
5420 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5421 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5422 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui 240.000 160.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
5423 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5424 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5425 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông 180.000 108.000 60.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5426 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ Cầu khui - Đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222) 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5427 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 120.000 72.000 44.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5428 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) - Đến giáp kênh N222 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5429 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ ngã 3 nhà dù - Đến nhà ông Phạm Long Hải 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5430 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 1 100.000 60.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5431 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 2 80.000 48.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5432 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) - Đến nhà ông Chính 280.000 168.000 100.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
5433 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa - Đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 360.000 216.000 128.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5434 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 - Đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ) 260.000 156.000 92.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
5435 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh - Đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5436 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh - Đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) 120.000 72.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5437 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Thịnh Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh - Đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh 120.000 72.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5438 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Nhà Phú Tiệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5439 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 1 100.000 60.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5440 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 2 80.000 48.000 32.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5441 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 148.000 88.000 52.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
5442 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền - đến Suối Lạnh 108.000 64.000 40.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5443 Huyện Tây Hòa Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây - Xã Hòa Thịnh 116.000 68.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5444 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú - Đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh 720.000 480.000 320.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
5445 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ cổng Hòa Bình - Đến Xưởng cưa Thành Sơn 1.200.000 800.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
5446 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn - Đến giáp xã Sơn Thành Tây 600.000 400.000 240.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
5447 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5448 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5449 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5450 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5451 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5452 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5453 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5454 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài 480.000 280.000 140.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5455 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường 320.000 192.000 120.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
5456 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5457 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5458 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 1 120.000 72.000 44.000 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5459 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 2 100.000 60.000 40.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5460 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5461 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5462 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5463 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5464 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5465 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng 200.000 120.000 72.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
5466 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5467 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 240.000 140.000 80.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
5468 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành 520.000 280.000 220.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5469 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) 360.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5470 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương 400.000 280.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5471 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) 280.000 160.000 80.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
5472 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Tây Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo 360.000 240.000 160.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5473 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 1 100.000 60.000 44.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
5474 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 2 80.000 48.000 36.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
5475 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5476 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5477 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 25.000 23.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5478 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5479 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5480 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 28.000 25.000 23.000 21.000 - Đất trồng cây hàng năm
5481 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5482 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5483 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 30.000 28.000 25.000 23.000 - Đất trồng cây lâu năm
5484 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5485 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5486 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 13.000 11.000 9.000 7.000 - Đất rừng sản xuất
5487 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5488 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5489 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 6.500 5.500 4.500 3.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5490 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5491 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5492 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5493 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5494 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 35.000 30.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5495 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 19.000 17.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5496 Huyện Tây Hòa Thị trấn Phú Thứ Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5497 Huyện Tây Hòa Các xã đồng bằng: xã Hòa Tân Tây, Hòa Đồng, Hòa Bình 1, Hòa Phú, Hòa Phong, Hòa Mỹ Đông Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5498 Huyện Tây Hòa Các xã miền núi: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 14.000 12.500 11.500 10.500 - Đất nông nghiệp khác