14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
127
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m) - Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường N7B rộng 16m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 10m - dưới 16m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 6m - dưới 10m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường rộng 8m và rộng 9m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 6m - Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Tuy Hòa Đường D1 - Khu phố Điện Biên Phủ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A - Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đường Điện Biên Phủ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Tuy Hòa Các đường nội bộ rộng 5m - Khu phố Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế rộng 25m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường số D2 - Đến đường Lê Đài 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường số 1 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 (Rộng 42m) - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường An Dương Vương - Đến đường Trần Nhân Tông 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 01 - Đến đường N4 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến đường N2 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 - Đến đường N2 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Trần Nhân Tông - Đến đường D2 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Tuy Hòa Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 20m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 16m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 13m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 10m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch rộng 20m 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Mậu Thân 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m - Khu đất số 5, 6 Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đến đường Trần Hào 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 - Đến Nam cầu Đà Rằng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 3.800.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Thăng Long 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long - Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh - Đến đường sắt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến cầu ông Đảm 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm - Đến giáp đường Trần Rến 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa - Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ - Đến cổng nhà máy đóng tàu 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Chiến Thắng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến - Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm - Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Xã giáp Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 8.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Thị Định 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hết tuyến đường bê tông 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 - Đến đường Trần Kiệt 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt - Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 - Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long - Đến Đại lộ Hùng Vương 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Đại lộ Hùng Vương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương - Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 7,5m 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 31m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh - Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị