Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

Bảng giá đất tại Thành phố Việt Trì, Phú Thọ được quy định theo Quyết định văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Thành phố này đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Nằm ở khu vực trung du miền núi Bắc Bộ, Việt Trì có vị trí địa lý rất thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Bắc và thủ đô Hà Nội.

Việt Trì được biết đến với những di tích lịch sử, văn hóa nổi tiếng như đền Hùng, nơi cội nguồn của dân tộc Việt Nam. Đây là một yếu tố không nhỏ thúc đẩy du lịch phát triển, từ đó tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản tại các khu vực trung tâm và lân cận.

Ngoài yếu tố du lịch, Việt Trì còn đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và dự án khu công nghiệp.

Những dự án này tạo ra các cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu dân cư, và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Sự kết nối giao thông thuận lợi từ Thành phố Việt Trì đến các tỉnh lân cận, đặc biệt là Hà Nội, sẽ giúp thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị bất động sản trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Thành phố Việt Trì

Giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Đối với các khu vực trung tâm như phường Gia Cẩm, phường Minh Phương, giá đất cao nhất có thể dao động từ 25.000.000 VNĐ/m² đến 30.000.000 VNĐ/m², đặc biệt là các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu thương mại hoặc dọc các tuyến đường lớn.

Đây là những khu vực có nhu cầu bất động sản rất cao, cả trong việc xây dựng nhà ở, văn phòng và các dự án thương mại.

Ở các khu vực ngoại thành như xã Thụy Vân, xã Vân Du, giá đất thấp hơn, dao động từ 5.000.000 VNĐ/m² đến 15.000.000 VNĐ/m². Tuy mức giá này thấp hơn nhưng với những dự án hạ tầng đang triển khai, giá trị đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Các tuyến đường giao thông mới, như cao tốc Nội Bài – Lào Cai, sẽ giúp kết nối nhanh chóng Thành phố Việt Trì với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận, từ đó làm tăng nhu cầu đất đai và giá trị bất động sản.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Phú Thọ, giá đất tại Thành phố Việt Trì hiện đang ở mức cao, nhưng trong bối cảnh thành phố đang phát triển mạnh mẽ, đây vẫn là một khu vực đầy tiềm năng.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án đô thị mới, giá đất tại Việt Trì dự kiến sẽ tiếp tục tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Việt Trì

Thành phố Việt Trì có nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên là các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường cao tốc, cầu, và các dự án mở rộng, cải tạo các tuyến đường chính.

Sự phát triển của hạ tầng giao thông giúp kết nối Thành phố Việt Trì với các tỉnh lân cận và Hà Nội, từ đó mở rộng thị trường bất động sản và tạo cơ hội đầu tư lớn.

Thứ hai, ngành du lịch và văn hóa cũng góp phần không nhỏ vào việc phát triển bất động sản tại Việt Trì. Với đền Hùng là di sản văn hóa quốc gia, hàng năm thu hút hàng triệu lượt du khách, nhu cầu về các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và khu dân cư quanh khu vực này cũng tăng cao.

Ngoài ra, các dự án phát triển khu công nghiệp và đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tạo ra tiềm năng đầu tư cho thị trường bất động sản tại Thành phố Việt Trì.

Các khu công nghiệp, khu chế xuất đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút một lượng lớn công nhân, chuyên gia và các doanh nghiệp, tạo ra nhu cầu lớn đối với các loại hình bất động sản như nhà ở, văn phòng, và đất nền.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng phát triển du lịch, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ là một điểm sáng cho thị trường bất động sản.

Với những yếu tố này, việc đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Việt Trì sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai. Các khu vực trung tâm và lân cận đang ngày càng trở nên hấp dẫn, nhất là khi giá trị đất đai sẽ tiếp tục tăng mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và kinh tế đang phát triển.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Việt Trì là: 320.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Việt Trì là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Việt Trì là: 4.018.282 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
110
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 254 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ nhà bà Hương Cẩn - Đến hết nhà ông Đỗ Hàm 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Thành phố Việt Trì Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm Từ nhà bà Phương Chuẩn - Đến hết nhà bà Huyền (Vân) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Thành phố Việt Trì Đoạn ngõ 126 - Phường Gia Cẩm Đoạn còn lại của ngõ 126 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Thành phố Việt Trì Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ 49, 41 và ngõ 35 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Thành phố Việt Trì Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 22 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Thành phố Việt Trì Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến - Phường Gia Cẩm Phố Võ Thị Sáu toàn tuyến 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến - Phường Gia Cẩm Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) toàn tuyến 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ Từ đường Hùng Vương - Đến phố Phan Chu Trinh 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ phố Phan Chu Trinh - Đến Trường cấp 3 Việt Trì 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 38 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 17, 19 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 01 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Thành phố Việt Trì Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 20, 22, 31, 36 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Phố Phan Chu Trinh toàn tuyến 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 51 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 15 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Ngõ 21 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 86,130,136,146 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Thành phố Việt Trì Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Trần Phú - Đến Trung tâm giáo dục thường xuyên 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên - Đến nhà ông Phan Văn Ký 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 225 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 105 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Thành phố Việt Trì Đường Lăng Cẩm - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 73 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 47 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và Trường Tiểu học Tiên Dung - Đến phố Hà Chương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ hèm còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ đường Hùng Vương - Đến nhà ông Bảo 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến ngõ 31 8.600.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ ngõ 31 - Đến ngã ba Ao cá Dệt (Đến nhà ông Mỹ, ông Việt) 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Thành phố Việt Trì Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Mỹ, ông Việt - Đến đường Nguyễn Thái Học 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 31 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Thành phố Việt Trì Phố Tôn Thất Tùng - Phường Gia Cẩm 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 27 m 22.000.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 20 m 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 13,5 m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 11 m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Gia Cẩm Đường 33 m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tái định cư khu 12 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu quy hoạch chia lô khu 4 sau Bệnh viện Y học cổ truyền 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Thành phố Việt Trì Phố Lương Thế Vinh - Phường Gia Cẩm Đường sau trục chính khu quảng trường Hùng Vương 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Thành phố Việt Trì Phố Vũ Tuân - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hùng Quốc Vương 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Đức Thắng - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Vũ Tuân 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Thành phố Việt Trì Phố Hùng Quốc Vương - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phường Minh Nông 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đoạn Từ Liên đoàn lao động tỉnh - Đến phố Đồi Giàm 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường Từ BHXH tỉnh - Đến nhà ông Hợi Dung - Tân Việt 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Khu vực ven đồng Trằm thuộc khu dân cư phố Tân An 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đoạn Từ ngà ông Chùy tổ 2 - Đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 07) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường nhà ông Tuấn tổ 3 - Đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 Đến hết số nhà 14) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc - Đến nhà ông Ngọc tổ 2 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thuận - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngõ 574- đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
483 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
484 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Đường Từ Công an phường Tân Dân - Đến nhà ông Cửu Bình tổ 9 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
485 Thành phố Việt Trì Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 - Đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
486 Thành phố Việt Trì Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
487 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ao Hóc Chuối 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
488 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngõ 412 đường Nguyễn Tất Thành 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
489 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Phố Đinh Công Tuấn 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
490 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngõ 04 - phố Tản Đà 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
491 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà ông Hậu - Đến hết nhà ông Tần 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
492 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà bà Điểm - Đến hết nhà ông Thanh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
493 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
494 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 21 - đường Trần Phú 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
495 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 884- đường Châu Phong 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
496 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 55 - đường Trần Phú 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
497 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 71 - đường Trần Phú 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
498 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
499 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đoạn Từ điểm giao giữa đường Trần Phú với đường Châu Phong (CA tỉnh) - Đến khu hồ của Đài Truyền hình tỉnh (phố Thiều Hoa) 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
500 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (Từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị