14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 832.839 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
641
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
185301 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 4) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185302 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 5) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185303 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 6) Căn Bòng; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185304 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 8 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 7) Xóm 2; Xóm 8; Căn bòng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185305 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 8; 9 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 8) Xóm 3; Xóm 8; Xóm 9; Xóm 22; Căn bòng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185306 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 2; 3; 6; 7; 8; 10; 14; 22; 15; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 9) Căn Bòng; Thầu đâu; Đồi số 0; Xóm 3; xóm 7; Xóm 8; Xóm 14; 5A; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185307 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 2; 6; 13; 22; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 10) Vũng giếng; Đồi 25 Q; Đồng 5B; Mai Đắng; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185308 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 3; 5;7; 6; 8; 13; 14; 15; 17 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 11) Đồng Khe Lật; Mai Đắng; Xóm 3; Xóm 8; Mồng Một; Xóm 17; Căn bòng; xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185309 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 3; 5; 7; 10; 11; 15; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 12) Đồng 25 Q; Đồng Bạch đàn; Đồng 2A; Cơ quan; Máy Cày; Mai Đắng; Khe Lật; Mồng Một; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185310 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 17; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 13) Xóm 1, xóm 2; Xóm 3; Xóm 17; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185311 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 5; 15; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 14) Đồng 2A; Đồng Mồng Một; Đường Hào; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185312 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 4; 5; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 15) Xóm 1; Xóm 2; Xóm 4; Xóm 5; Xóm 6; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185313 Thị xã Hoàng Mai Xóm 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 16) Xóm 9; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185314 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; ; 9; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 17) Xóm 2; Xóm 9; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185315 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;22; 4 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 18) Xóm 2; Xóm 4; Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185316 Thị xã Hoàng Mai Xóm 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 19) Xóm 11 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185317 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1, 2 và 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 20) Đồng địa chất; Đồng cây Tràu; Đồng Tràu; Xóm 1, Xóm 2; Xóm 3 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185318 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1, 2, 3; 8 và 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 21) Xóm 1; Đồng Cáo; Đồng Cáo Dưới; Cáo trên Cáo dưới; Đồng Tỡn; Xóm 2; Xóm 8; Lạch Ran 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185319 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 22) Đồng Cáo; Đồng Cáo dưới; Đồng Cáo Hồ; Cáo Họ; Cáo Trên Cáo Dưới; Đồng Chân Đê; Thủy Nông; Nhà thờ; Vũng Giếng; Đồng Sổ; Sổ Khoai; Xóm 3; Bờ Kênh; Đồng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185320 Thị xã Hoàng Mai Xóm 8; 9; 11; 13; 12; 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 23) Căn Lội; Căn Tăm; Xóm 8; Cây Dừa; Đồng Sự; Đồng Vang; Đồn Vang; Đừng dưới; Đừng Trên; Bờ Lách; Khe Nhánh; Đồng Mới; Đồng Sự; Xóm 10; Đồi Trên; Đồng Bà 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185321 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 4; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 24) Đồng Tớn; Cáo Dưới; Cáo Trên Cáo Dưới; Đồng Sỏi; Đồng Tớn; Xóm 2; Xóm 3; Bồ Lưới; Cây Bùi; Cây Mã; Quỳnh Dỵ; Thụng Đài; Thụng Dài; Thụng Vuông; Tớn Ng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185322 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 4; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 25) Đồng Sổ; Đồi Nốc; Đồng Cáo; Eo Sỏi; Lạch Rậm; Nhà Thờ; Nhà Ma; Đồng Sổ; Sổ Mạ; Xóm 3; Cổ Ngựa; Cây Bùi; Đồng Rác; Rộc Rác; Bờ Cồn; Cống Thụ; Dưới Rục; 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185323 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 5; 6; 7; 9; 11; 13; 14; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 26) Eo Sỏi; Bờ Trầm; Đồi Nốc; Đồng Gia; Xóm 5; Cồn Sỏi; Nương Hào; Xóm 6; Kẻ Sợ; Cần Sỏi; Lạch Cúc; Nhà mèn 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185324 Thị xã Hoàng Mai Xóm 5; 7; 8; 9; 10; 11; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 27) Xóm 5; Kẻ Sợ; Đất đen; Cồn Rù; Xóm 7; Đồng Bàu; Căn Tăm; Cần Trống; Lạch Bàu; Lò Gạch; So Đũa; Vực ông; Xóm 8; Căn Lội; Cây Dừa; Đồng ưng; Đồng Bàu; 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185325 Thị xã Hoàng Mai Xóm 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 28) Xóm 14; Bức Thây 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185326 Thị xã Hoàng Mai Xóm 4; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 29) Xóm 4; Rộc Rác; Rục Cần; Xóm 6 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185327 Thị xã Hoàng Mai Xóm 6; 7; 11; 12; 13; 14; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 30) Bến Chợ; Bến Chở; Cờ mẹt; Cửa mẹt; Cửa Thần; Đồng Gia; Hầm pháo; Lạch Cúc; Đồng gia; Đồi gia; Lạch cúc; Đồi trên; Đồng An; Đồng Vang; Bến chở; Cồn lẽ; 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185328 Thị xã Hoàng Mai Xóm 7; 9; 10; 12; 14; 15; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 31) Tào Voi; Đồng Quạm; Đồi cừa; Đồng đò; Đất lợn; Cồn có; Cồn cổng; Cồn vườn; Lò gạch; Rục Lợn; Tay lái; Rục; Đồng trin; Đồng đò; Đất mạ hưởng; Cồn hóa; 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185329 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 32) Đồi tương; Đất đỏ; Bờ cầu; Cồn cóc; Cồn cổng; Cồn Sồng; Giếng mới; Cồn chợ; Lò gạch; Đồng rục; Rục ao; Cổng; Rục hưởng; Rục oa; Đồng sác; Chay mạ; Cha 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185330 Thị xã Hoàng Mai Xóm 18 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 33) Đồng đập 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185331 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 34) Đồng đò; Các cụ; Đồng chay; Kẻ trấu; Đồng nẩy; Đồng nấy; Đồng nhàn; Xứ nầy; Đồng bông; Đồng nấy 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185332 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 35) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185333 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 36) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185334 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 37) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185335 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 38) Xóm 22 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185336 Thị xã Hoàng Mai Xóm 9; 10 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 39) Xóm 9; Xóm 10 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185337 Thị xã Hoàng Mai Xóm 10; 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 40) Xóm 10; Xóm 11 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185338 Thị xã Hoàng Mai Xóm 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 41) Xóm 11 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185339 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 42) Xóm 1; Xóm 3 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185340 Thị xã Hoàng Mai Xóm 9; 10; 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 43) Bờ lách; Xóm 9; Xóm 10; Xóm 11 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185341 Thị xã Hoàng Mai Xóm 10; 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 44) Đừng Trên; Xóm 10; Xóm 11 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185342 Thị xã Hoàng Mai Xóm 11; 12; 13 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 45) Xóm 11; Xóm 12; Xóm 13 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185343 Thị xã Hoàng Mai Xóm 12; 13 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 46) Xóm 12; Xóm 13 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185344 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 47) Đông cây Tràu; Đồng Cửa; Đồng Tớn; xóm 1 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185345 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1, 2; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 48) Đồng đất đen; Xóm 1; Đồng Tớn; Xóm 2; Xóm 16 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185346 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 49) Xóm 2; Xóm 3; Thủy Nông 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185347 Thị xã Hoàng Mai Xóm 7; 8; 9; 10 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 50) Xóm 7; Xóm 8; Bờ lách; Căn Lội; Căn Tăm; Eo tré; Khe Nhánh; Xóm 9; Xóm 10 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185348 Thị xã Hoàng Mai Xóm 12; 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 51) Cần bảng; Đồi trên; Xóm 14 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185349 Thị xã Hoàng Mai Xóm 13 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 52) Xóm 13 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185350 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 53) Đồng cửa; Xóm 1 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185351 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 4 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 54) Xóm 1; Xóm 2; Xóm 3; Xóm 4; Đồng Tớn; Đê Điện; Trại Lợn 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185352 Thị xã Hoàng Mai Xóm ; 5; 3 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 55) Đồng Cáo; Tổng Đài; Xóm 3; Đê Điện; Trại Lợn; Xóm 5 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185353 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 56) Xóm 3; Lạch Rậm; Rục Dứa; Xóm 5 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185354 Thị xã Hoàng Mai Xóm 5; 6; 7 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 57) Xóm 5; Xóm 6; Xóm 7 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185355 Thị xã Hoàng Mai Xóm 8 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 58) Xóm 8 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185356 Thị xã Hoàng Mai Xóm 8 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 59) Xóm 8 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185357 Thị xã Hoàng Mai Xóm 13 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 60) Xóm 13; Nhà kho 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185358 Thị xã Hoàng Mai Xóm 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 61) Xóm 14 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185359 Thị xã Hoàng Mai Xóm 4 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 62) Xóm 4; 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185360 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 4 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 63) Tổng Đài; Xóm 4 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185361 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 4; 5; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 64) Xóm 3; Xóm 4; Xóm 6; Rộc Rác; Rục Giếng; Rục Cần 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185362 Thị xã Hoàng Mai Xóm 6; 7 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 65) Bờ Đập; Cổ Ương; Cồn Cao; Cồn Sỏi; Hầm Pháo; Nương Hào; Rục Giếng; Xóm 6; Đồng Đo; Lạch Cúc; Xóm 7 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185363 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 7 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 66) Xóm 3; Xóm 7; Đồng bàu 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185364 Thị xã Hoàng Mai Xóm 5; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 67) Cồn Sâu; Cổ Ương; Xóm 6; Hầm Pháo; Nhận Lợn 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185365 Thị xã Hoàng Mai Xóm 7; 8; 11; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 68) Xóm 7; Xóm 8; Xóm 11; xóm 16; Đồng trin 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185366 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 70) Xóm 1; Xóm 16 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185367 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 71) Xóm 15; Xóm 16; Bờ cầu; Đồng bạc 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185368 Thị xã Hoàng Mai Xóm 20 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 72) Xóm 20; Đồng Đập 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185369 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 16; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 73) Xóm 15; Xóm 16; Xóm 17; Giếng quan; Đồng nhàn; Đồng bông; các cụ; Giếng nhàn 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185370 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 16; 17; 18; 19 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 74) Xóm 15; xóm 16; Đồng đò 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185371 Thị xã Hoàng Mai Xóm 15; 19; 20 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 75) Xóm 15; Đồng nổ 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185372 Thị xã Hoàng Mai Xóm 6; 8; 9; 16; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 3) Xóm 6; Xóm 8; Xóm 9; Xóm 16; xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185373 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 4) Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185374 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 5) Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185375 Thị xã Hoàng Mai Xóm 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 6) Căn Bòng; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185376 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 8 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 7) Xóm 2; Xóm 8; Căn bòng 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185377 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 8; 9 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 8) Xóm 3; Xóm 8; Xóm 9; Xóm 22; Căn bòng 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185378 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 2; 3; 6; 7; 8; 10; 14; 22; 15; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 9) Căn Bòng; Thầu đâu; Đồi số 0; Xóm 3; xóm 7; Xóm 8; Xóm 14; 5A; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185379 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 2; 6; 13; 22; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 10) Vũng giếng; Đồi 25 Q; Đồng 5B; Mai Đắng; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185380 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 3; 5;7; 6; 8; 13; 14; 15; 17 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 11) Đồng Khe Lật; Mai Đắng; Xóm 3; Xóm 8; Mồng Một; Xóm 17; Căn bòng; xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185381 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; 3; 5; 7; 10; 11; 15; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 12) Đồng 25 Q; Đồng Bạch đàn; Đồng 2A; Cơ quan; Máy Cày; Mai Đắng; Khe Lật; Mồng Một; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185382 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1; 17; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 13) Xóm 1, xóm 2; Xóm 3; Xóm 17; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185383 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 5; 15; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 14) Đồng 2A; Đồng Mồng Một; Đường Hào; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185384 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 4; 5; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 15) Xóm 1; Xóm 2; Xóm 4; Xóm 5; Xóm 6; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185385 Thị xã Hoàng Mai Xóm 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 16) Xóm 9; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185386 Thị xã Hoàng Mai Xóm 2; ; 9; 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 17) Xóm 2; Xóm 9; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185387 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;22; 4 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 18) Xóm 2; Xóm 4; Xóm 22 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185388 Thị xã Hoàng Mai Xóm 11 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 19) Xóm 11 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185389 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1, 2 và 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 20) Đồng địa chất; Đồng cây Tràu; Đồng Tràu; Xóm 1, Xóm 2; Xóm 3 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185390 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1, 2, 3; 8 và 22 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 21) Xóm 1; Đồng Cáo; Đồng Cáo Dưới; Cáo trên Cáo dưới; Đồng Tỡn; Xóm 2; Xóm 8; Lạch Ran 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185391 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 22) Đồng Cáo; Đồng Cáo dưới; Đồng Cáo Hồ; Cáo Họ; Cáo Trên Cáo Dưới; Đồng Chân Đê; Thủy Nông; Nhà thờ; Vũng Giếng; Đồng Sổ; Sổ Khoai; Xóm 3; Bờ Kênh; Đồng 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185392 Thị xã Hoàng Mai Xóm 8; 9; 11; 13; 12; 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 23) Căn Lội; Căn Tăm; Xóm 8; Cây Dừa; Đồng Sự; Đồng Vang; Đồn Vang; Đừng dưới; Đừng Trên; Bờ Lách; Khe Nhánh; Đồng Mới; Đồng Sự; Xóm 10; Đồi Trên; Đồng Bà 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185393 Thị xã Hoàng Mai Xóm 1;2; 3; 4; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 24) Đồng Tớn; Cáo Dưới; Cáo Trên Cáo Dưới; Đồng Sỏi; Đồng Tớn; Xóm 2; Xóm 3; Bồ Lưới; Cây Bùi; Cây Mã; Quỳnh Dỵ; Thụng Đài; Thụng Dài; Thụng Vuông; Tớn Ng 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185394 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 4; 5 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 25) Đồng Sổ; Đồi Nốc; Đồng Cáo; Eo Sỏi; Lạch Rậm; Nhà Thờ; Nhà Ma; Đồng Sổ; Sổ Mạ; Xóm 3; Cổ Ngựa; Cây Bùi; Đồng Rác; Rộc Rác; Bờ Cồn; Cống Thụ; Dưới Rục; 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185395 Thị xã Hoàng Mai Xóm 3; 5; 6; 7; 9; 11; 13; 14; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 26) Eo Sỏi; Bờ Trầm; Đồi Nốc; Đồng Gia; Xóm 5; Cồn Sỏi; Nương Hào; Xóm 6; Kẻ Sợ; Cần Sỏi; Lạch Cúc; Nhà mèn 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185396 Thị xã Hoàng Mai Xóm 5; 7; 8; 9; 10; 11; 16 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 27) Xóm 5; Kẻ Sợ; Đất đen; Cồn Rù; Xóm 7; Đồng Bàu; Căn Tăm; Cần Trống; Lạch Bàu; Lò Gạch; So Đũa; Vực ông; Xóm 8; Căn Lội; Cây Dừa; Đồng ưng; Đồng Bàu; 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185397 Thị xã Hoàng Mai Xóm 14 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 28) Xóm 14; Bức Thây 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185398 Thị xã Hoàng Mai Xóm 4; 6 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 29) Xóm 4; Rộc Rác; Rục Cần; Xóm 6 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185399 Thị xã Hoàng Mai Xóm 6; 7; 11; 12; 13; 14; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 30) Bến Chợ; Bến Chở; Cờ mẹt; Cửa mẹt; Cửa Thần; Đồng Gia; Hầm pháo; Lạch Cúc; Đồng gia; Đồi gia; Lạch cúc; Đồi trên; Đồng An; Đồng Vang; Bến chở; Cồn lẽ; 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
185400 Thị xã Hoàng Mai Xóm 7; 9; 10; 12; 14; 15; 17 - Xã Quỳnh Vinh (tờ bản đồ 31) Tào Voi; Đồng Quạm; Đồi cừa; Đồng đò; Đất lợn; Cồn có; Cồn cổng; Cồn vườn; Lò gạch; Rục Lợn; Tay lái; Rục; Đồng trin; Đồng đò; Đất mạ hưởng; Cồn hóa; 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm