13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.222.867 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
240

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Vĩnh Hòa đến 13m 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Nha Trang Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến dưới 20m 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Phú Quý (An Viên) đến 13m 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Nha Trang Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang đến 13m 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường đến 13m 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải đến 13m 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.512.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Nha Trang Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Nha Trang Đường A4 (QH 22,5m) - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 20m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN, phường Phước Hải đến 13m 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Nha Trang Đường QH 8m - Khu đô thị VCN, phường Phước Hải 3.375.000 2.025.000 1.688.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 15m 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) đến 13m 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 30m 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 20m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 13.500.000 8.100.000 6.750.000 3.375.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Nha Trang Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường đến 15,5m 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) đến dưới 16m 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.875.000 2.925.000 2.438.000 1.365.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) 3.188.000 1.913.000 1.594.000 893.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) đến 16m 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Nha Trang Khu đô thị VCN-Phước Long II (bao gồm khu tái định cư) 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 14.400.000 8.640.000 7.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 11.700.000 7.020.000 5.850.000 2.925.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang đến 16m 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang 7.500.000 4.500.000 3.750.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) đến 35m 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) đến 13m 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Nha Trang Đường A1, A2 (QH rộng 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Nha Trang Đường 19/5 (QH rộng 30m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Nha Trang Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 7.800.000 4.680.000 3.900.000 1.950.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 5.625.000 3.375.000 2.813.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 2.025.000 1.215.000 1.013.000 567.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 1.500.000 1.260.000 1.050.000 825.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Nha Trang Bạch Thái Bưởi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Nha Trang Bùi Xuân Phái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Nha Trang Cao Minh Phi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Linh 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Nha Trang Đặng Thai Mai - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Nha Trang Đào Duy Anh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Bảo - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Lộc - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Long - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đô Đốc Tuyết 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Tuyết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 2.025.000 1.215.000 1.013.000 810.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Nha Trang Hàm Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Nha Trang Hoàng Quốc Việt - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Nha Trang Hoàng Văn Thái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Nha Trang Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị