13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.222.867 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
240

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Nha Trang Trần Phú Phan Chu Trinh 29.700.000 15.840.000 13.200.000 6.600.000 2.970.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Nha Trang Trần Phú Hoàng Diệu 37.800.000 20.160.000 16.800.000 8.400.000 3.780.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Nha Trang Trần Phú Tô Hiệu 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Nha Trang Trần Phú Đồn Biên Phòng 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Nha Trang Trần Quang Khải Nguyễn ThiệnThuật 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Nha Trang Trần Quý Cáp Thống Nhất 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Nha Trang Trần Quốc Toản Yết Kiêu 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Nha Trang Trần Thị Tính Hoàn Kiếm 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Nha Trang Trần Văn Ơn Yersin 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Nha Trang Trịnh Phong Nguyễn Thị Minh Khai 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Nha Trang Trương Hán Siêu Nguyễn Thị Định 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Nha Trang Trương Định Ngô Đức Kế 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Nha Trang Trương Vĩnh Ký Lý Nam Đế 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Nha Trang Trương Vĩnh Ký Lương Thế Vinh 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Nha Trang Trường Sa Võ Thị Sáu 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Nha Trang Trường Sa Phước Long 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Nha Trang Trường Sơn Cuối đường (giáp phường Vĩnh Nguyên) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Nha Trang Tuệ Tĩnh Nguyễn ThiệnThuật 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Nha Trang Vạn Hòa Hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 Phường Vạn Thạnh 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Nha Trang Vạn Hòa Đến Hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 Phường Vạn Thạnh 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Nha Trang Vân Đồn Lê Hồng Phong 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Nha Trang Vạn Kiếp Nhà số 34 Vạn Kiếp 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Nha Trang Việt Bắc Lê Thanh Nghị 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Nha Trang Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ) Trường quân sự Tỉnh 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Nha Trang Võ Thị Sáu Phước Long 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Nha Trang Võ Thị Sáu Hết Nhà số 43 (hết thửa đất số 545, thửa số 174 tờ bản đồ 30 phường Vĩnh 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Nha Trang Võ Thị Sáu Giáp đường vòng núi Chụt 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Nha Trang Võ Trứ Tô Hiến Thành 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Nha Trang Võ Văn Ký Thống Nhất 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Nha Trang Vũ Xuân Thiều Khu nhà công vụ quân đội 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Nha Trang Xóm Cồn Cầu Trần Phú 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Nha Trang Xương Huân Nguyễn Công Trứ 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Nha Trang Yên Thế Cửu Long 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Nha Trang Yết Kiêu (P.Vạn Thắng) Yersin 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Nha Trang Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Nha Trang Yersin 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Sư Vạn Hạnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Sư Vạn Hạnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Lương Văn Can 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Đường 2/4 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Ngô Gia Khảm 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Nha Trang Khu dân cư A&T Ngô Gia Khảm 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
350 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.375.000 2.025.000 1.688.000 940.000 810.000 Đất ở đô thị
351 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
352 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Đỏ - Khu dân cư Đường Đệ - Vĩnh Hòa 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
353 Thành phố Nha Trang Đăng Nguyên Cẩn - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
354 Thành phố Nha Trang Đường số 12 - Khu dân cư Nam Hòn Khô Lê Nghị 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
355 Thành phố Nha Trang Hoàng Tăng Bí - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
356 Thành phố Nha Trang Lê Nghị - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 735.000 Đất ở đô thị
357 Thành phố Nha Trang Ngô Lan Chi - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Duy Hiệu 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
358 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thượng Hiền - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
359 Thành phố Nha Trang Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
360 Thành phố Nha Trang Nguyễn Chích - Khu dân cư Nam Hòn Khô Đường 2/4 3.000.000 1.800.000 1.500.000 940.000 720.000 Đất ở đô thị
361 Thành phố Nha Trang Nguyễn Duy Hiệu - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
362 Thành phố Nha Trang Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Nam Hòn Khô Nguyễn Chích 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
363 Thành phố Nha Trang Đặng Thái Thân - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Trần Quang Diệu 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
364 Thành phố Nha Trang Đặng Tử Mẫn - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Võ Trường Toản 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
365 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thành - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Võ Trường Toản 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
366 Thành phố Nha Trang Thoại Ngọc Hầu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Trần Quang Diệu 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
367 Thành phố Nha Trang Trịnh Hoài Đức - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Thoại Ngọc Hầu 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 735.000 Đất ở đô thị
368 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Lê Nghị 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
369 Thành phố Nha Trang Võ Trường Toản - Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) Đặng Thái Thân 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
370 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Nhà số 111 Lê Văn Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
371 Thành phố Nha Trang Lê Văn Huân - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
372 Thành phố Nha Trang Phó Đức Chính - Khu dân cư Ba Làng Trần Nguyên Đán (theo QH) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
373 Thành phố Nha Trang Sử Hy Nhan - Khu dân cư Ba Làng Mai Xuân Thưởng (theo QH) 3.750.000 2.025.000 1.688.000 945.000 810.000 Đất ở đô thị
374 Thành phố Nha Trang Nguyễn Khắc Viện - Khu dân cư Ba Làng Hết khu tập thể Công ty Dệt 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000 Đất ở đô thị
375 Thành phố Nha Trang Đặng Minh Khiêm - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000 Đất ở đô thị
376 Thành phố Nha Trang Lương Đắc Bằng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000 Đất ở đô thị
377 Thành phố Nha Trang Mai Lão Bạng - Khu dân cư Nam Rù Rì Nguyễn Phong Sắc 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000 Đất ở đô thị
378 Thành phố Nha Trang Nguyễn Đức Thuận - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000 Đất ở đô thị
379 Thành phố Nha Trang Nguyễn Phong Sắc - Khu dân cư Nam Rù Rì Mai Lão Bạng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000 Đất ở đô thị
380 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 2.025.000 1.215.000 1.012.000 810.000 742.000 Đất ở đô thị
381 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Ngọc Sơn 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000 Đất ở đô thị
382 Thành phố Nha Trang Trần Quang Diệu Giáp Đài phát sóng phát thanh 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000 Đất ở đô thị
383 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 12.920.000 7.128.000 5.940.000 2.970.000 1.485.000 Đất ở đô thị
384 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 10.571.000 5.832.000 4.860.000 2.430.000 1.215.000 Đất ở đô thị
385 Thành phố Nha Trang Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
386 Thành phố Nha Trang Trí Nguyên 400.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Nha Trang Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Nha Trang Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Nha Trang Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Nha Trang Phần còn lại của đảo Hòn Tre 320.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Nha Trang Hòn Một 280.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Nha Trang Hòn Tằm 320.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Nha Trang Các đảo còn lại 200.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.375.000 2.025.000 1.688.000 945.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Nha Trang Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất ở đô thị