15:32 - 04/02/2025

Bảng giá đất tại Hậu Giang: Vùng đất trỗi dậy với tiềm năng đầu tư vượt bậc

Giá đất tại Hậu Giang, được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, đang phản ánh sự chuyển mình của vùng đất này, đặc biệt khi các dự án hạ tầng và công nghiệp lớn đang dần hiện thực hóa.

Hậu Giang – Bức tranh tiềm năng từ kinh tế và hạ tầng

Hậu Giang sở hữu vị trí đắc địa, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền Tây với Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế lớn nhất khu vực. Thành phố Vị Thanh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang được đầu tư mạnh mẽ để trở thành đô thị hiện đại với các khu dân cư, trung tâm thương mại và khu công nghiệp mới.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn như Quốc lộ 61, tuyến Quản Lộ - Phụng Hiệp, cùng các cầu nối mới đang giúp tỉnh tăng cường kết nối với khu vực lân cận, tạo động lực lớn cho sự phát triển bất động sản.

Hậu Giang còn nổi bật với các thế mạnh kinh tế như sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, công nghiệp chế biến, và du lịch sinh thái. Những đặc điểm này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở, đất thương mại và các dự án nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, khu công nghiệp Sông Hậu và khu đô thị mới tại Thành phố Vị Thanh đang trở thành điểm đến đầu tư đầy hứa hẹn, góp phần nâng cao giá trị đất trong khu vực.

Cơ hội đầu tư thông qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại Hậu Giang dao động từ 45.000 đồng/m² đến 15.000.000 đồng/m², với mức trung bình là 1.610.982 đồng/m². Thành phố Vị Thanh là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, tập trung tại các khu vực trung tâm và gần các dự án lớn.

Trong khi đó, các huyện như Long Mỹ, Phụng Hiệp vẫn giữ mức giá thấp hơn, nhưng chính những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư nhờ vào quy hoạch bài bản và sự mở rộng của các khu công nghiệp.

Nếu so sánh với các địa phương lân cận như Sóc Trăng hay Bạc Liêu, giá đất tại Hậu Giang được xem là một lợi thế cạnh tranh lớn, đặc biệt khi tỉnh này đang dồn lực vào phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp quy mô lớn. Việc đầu tư vào Hậu Giang không chỉ là một lựa chọn an toàn mà còn mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội trong dài hạn.

Hậu Giang, từ một vùng đất nông nghiệp yên bình, đang chuyển mình mạnh mẽ với những dự án hạ tầng và kinh tế đầy triển vọng. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là lời khẳng định về một vùng đất đang dần định hình tương lai phát triển bền vững của miền Tây.

Giá đất cao nhất tại Hậu Giang là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hậu Giang là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Hậu Giang là: 1.610.982 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
117
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Thành phố Ngã Bảy Kênh Đám tràm - Xã Tân Thành Cầu Đoàn Thanh Niên - Giáp ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3102 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Thái Tử (tuyến phải) - Xã Tân Thành Cầu Thái Tử - Kênh Ranh xã Đông Phước, huyện Châu Thành 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3103 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Tân Thành Kênh Đứng - Ranh xã Phú Tân (huyện Châu Thành) 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD nông thôn
3104 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Minh Quang Ranh phường Ngã Bảy - Trụ sở UBND xã Đại Thành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
3105 Thành phố Ngã Bảy Đường ôtô về trung tâm xã Đại Thành Trụ sở UBND xã Đại Thành - Ranh xã Tân Thành 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3106 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) Cầu xã Đại Thành (bờ trái) - Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3107 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) Trụ sở UBND xã Đại Thành - Ngã tư Cả Mới (giáp huyện Châu Thành) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3108 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến phải) Kênh Bà Chồn (tuyến phải) - Kênh Út Quế 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3109 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái) Kênh Bà Chồn (tuyến trái) - Cầu Thanh Niên 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3110 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bà Chồn (tuyến trái) Cầu Thanh Niên - Ngã Tư Cả Mới 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3111 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Sơn Phú (tuyến phải) Trạm Y tế xã Đại Thành - Ranh xã Tân Thành 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3112 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) Cầu Rạch Côn - Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3113 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Cầu Rạch Côn - Vàm kênh Ba Ngàn (chợ Ba Ngàn) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3114 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Chợ Ba Ngàn - Cầu Ba Phấn (cặp sông) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3115 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến trái) Cầu Ba Phấn (cặp sông) - Kênh Đứng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3116 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến trái) Trạm Y tế xã Đại Thành - Chợ Ba Ngàn 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3117 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Ba Ngàn (tuyến phải) Ngã tư UBND xã Đại Thành (bờ phải) - Vàm Kênh Ba Ngàn 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3118 Thành phố Ngã Bảy Tuyến lộ Hậu Đông An Chợ Ba Ngàn - Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3119 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cà Ớt (tuyến trái) Kênh Ba Phấn (tuyến kênh Cà Ớt) - Kênh Ba Phấn (Lộ hậu Đông An) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3120 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Đứng (tuyến phải) Cầu Sáu Tình (tuyến kênh Đứng) - Sông Xáng Cái Côn 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3121 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mái Dầm (tuyến phải) Ranh phường Ngã Bảy - Trụ sở UBND xã Đại Thành (bờ phải) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3122 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Đào (tuyến phải) Ranh phường Ngã Bảy - Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3123 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cả Mới (tuyến phải) Ngã ba Cả Mới (Kênh Đào) - Ngã tư Cả Mới 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3124 Thành phố Ngã Bảy Đường về trụ sở UBND xã Đại Thành (lộ cũ) Ngã ba lộ mới (đường tránh) - Cầu Ba Ngàn 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3125 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mang Cá (tuyến trái) Đường 3 Tháng 2 (tuyến kênh Mang Cá) - Giáp ranh xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3126 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến trái) Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến trái) - Kênh Út Quế 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3127 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Quế Thụ (tuyến phải) Vàm Kênh Quế Thụ (tuyến phải) - Giáp ranh xã Tân Thành 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3128 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Đào (ấp Mang Cá, bờ trái) Cầu Thanh Niên (tuyến kênh Mang Cá) - Kênh Mười Lành (tuyến phải) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3129 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) Vàm kênh Bảy Chánh (tuyến phải và trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3130 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mười Lành (tuyến phải) Vàm kênh Mười Lành (tuyến phải) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3131 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Năm Ngài (tuyến trái) Vàm kênh Năm Ngài (tuyến trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3132 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) Vàm kênh Tám Tỉnh (tuyến phải và trái) - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3133 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Thầy Tầng (tuyến phải) Vàm Bưng Thầy Tầng - Giáp ranh xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3134 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Tân Thành) Bưng Thầy Tầng - Hết ranh tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (Ranh xã Phú Tân, huyện Châu Thành) 540.000 324.000 216.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3135 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) Đường 3 Tháng 2 - Kênh Mười Lành 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
3136 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Dân cư vượt lũ Cái Côn (Xã Đại Thành) Kênh Mười Lành - Bưng Thầy Tầng 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
3137 Thành phố Ngã Bảy Đường 3 Tháng 2 Hùng Vương (vòng xoay xã Hiệp Lợi) - Cầu Kênh Mang Cá 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
3138 Thành phố Ngã Bảy Đường Trương Nguyệt Thu Đường 3 Tháng 2 - Nguyễn Minh Quang 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD nông thôn
3139 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp Sông Xáng Cái Côn (tuyến phải) - Xã Đại Thành Cầu Rạch Côn - Kênh Thầy Tầng 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
3140 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Đường 3 Tháng 2 - Kênh Ba Ngàn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
3141 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Kênh Ba Ngàn - Kênh Mái Dầm 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
3142 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C - Xã Đại Thành Kênh Mái Dầm - Kênh Đứng 1.770.000 1.062.000 708.000 354.000 - Đất SX-KD nông thôn
3143 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3144 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3145 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3146 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3147 Thành phố Ngã Bảy Phường Ngã Bảy - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3148 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3149 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3150 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3151 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3152 Thành phố Ngã Bảy Phường Lái Hiếu - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3153 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3154 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3155 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3156 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3157 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Thành - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3158 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng lúa
3159 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3160 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3161 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3162 Thành phố Ngã Bảy Phường Hiệp Lợi - Thành phố Ngã Bảy 108.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3163 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng lúa
3164 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3165 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3166 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3167 Thành phố Ngã Bảy Xã Đại Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3168 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng lúa
3169 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3170 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3171 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 78.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3172 Thành phố Ngã Bảy Xã Tân Thành - Thành phố Ngã Bảy 93.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm