11:58 - 10/01/2025

Bất động sản Hà Nam: Tâm điểm mới cho nhà đầu tư tại vùng cửa ngõ miền Bắc

Trong những năm gần đây, Hà Nam đã chứng minh tiềm năng vượt trội của mình khi trở thành điểm nóng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Với bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, tỉnh này không ngừng khẳng định vị thế thông qua hạ tầng phát triển, vị trí chiến lược, và sức hút từ các khu công nghiệp hiện đại.

Vùng đất năng động và chiến lược phát triển hạ tầng

Hà Nam sở hữu vị trí đắc địa, nằm trong tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc và cách Hà Nội chỉ hơn 60 km. Tỉnh đóng vai trò như một cửa ngõ quan trọng nối liền Thủ đô với các tỉnh miền Trung và miền Nam thông qua tuyến đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình và Quốc lộ 1A.

Không chỉ là điểm trung chuyển, Hà Nam còn đang tự mình trở thành trung tâm kinh tế năng động với nhiều khu công nghiệp lớn như Đồng Văn, Hòa Mạc và Châu Sơn.

Thành phố Phủ Lý, trái tim của tỉnh Hà Nam, đang trên đà phát triển mạnh mẽ với sự xuất hiện của nhiều dự án đô thị hiện đại. Các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp, cùng với sự mở rộng của các khu đô thị mới, không chỉ tạo sự tiện nghi cho cư dân mà còn tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, Hà Nam còn nổi tiếng với các điểm du lịch tâm linh và sinh thái, điển hình như quần thể chùa Tam Chúc, hồ Tam Chúc, và các làng nghề truyền thống. Những giá trị văn hóa - du lịch này đã và đang thu hút lượng lớn du khách, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ phụ trợ.

Giá đất tại Hà Nam: Hợp lý và đầy triển vọng

Giá đất tại Hà Nam hiện nay được đánh giá là nằm trong nhóm hợp lý so với khu vực, dao động từ 25.000 đồng/m² đến 35.000.000 đồng/m². Thành phố Phủ Lý là nơi ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và gần các trục đường lớn.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Duy Tiên và Lý Nhân có mức giá thấp hơn, nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá nhờ các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nam Định hay Thái Bình, giá đất tại Hà Nam vẫn ở mức cạnh tranh hơn, nhưng tốc độ phát triển của tỉnh lại đang nhanh chóng bắt kịp các khu vực dẫn đầu. Điều này tạo ra sức hấp dẫn không nhỏ đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là những người muốn tận dụng cơ hội để đón đầu sự tăng trưởng trong tương lai.

Tiềm năng bứt phá trong tương lai gần

Hà Nam không chỉ nổi bật bởi vị trí chiến lược mà còn nhờ vào chiến lược phát triển đồng bộ. Các dự án lớn như khu đô thị Green Pearl Phủ Lý, các dự án khu dân cư cao cấp, và các khu công nghiệp hiện đại đã và đang làm thay đổi diện mạo tỉnh. Điều này không chỉ gia tăng nhu cầu nhà ở mà còn tạo ra một hệ sinh thái kinh tế bền vững, thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Với quần thể chùa Tam Chúc – biểu tượng văn hóa và tâm linh quốc gia, Hà Nam đang dần trở thành một trung tâm du lịch nổi bật. Sự phát triển này không chỉ tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng mà còn làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và các huyện lân cận.

Sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp hiện đại cũng tạo điều kiện để Hà Nam bứt phá mạnh mẽ. Nhà đầu tư có thể nhìn thấy rõ ràng tiềm năng sinh lời từ việc đầu tư vào các khu vực gần khu công nghiệp hoặc các vùng đang được quy hoạch đô thị hóa.

Hà Nam, với lợi thế vượt trội về vị trí, hạ tầng và chiến lược phát triển bền vững, đang là tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại miền Bắc.

Giá đất cao nhất tại Hà Nam là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Nam là: 25.000 đ
Giá đất trung bình tại Hà Nam là: 1.799.035 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hà Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Nguyên Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý (thửa 66 tờ 15, thửa 72 tờ 15) - đến giáp xã Đức Lý (thửa 64 tờ 15) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4202 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Đạo Lý Đoạn từ giáp xã Đức Lý - đến giáp xã Bắc Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4203 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Bắc Lý Đoạn từ giáp xã Đạo Lý - đến giáp xã Chân Lý 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4204 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ giáp xã Bắc Lý - đến chân cầu Thái Hà 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4205 Huyện Lý Nhân Đường ĐT 499 - Xã Chân Lý Đoạn từ nút giao cầu Thái Hà - đến chân cầu Hưng Hà 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 - Đất TM-DV nông thôn
4206 Huyện Lý Nhân Đường ĐT496B - Xã Nhân Chính Đoạn Từ đường QL38B (Tờ 14, thửa 46 và tờ 15, thửa18) - đến cầu Châu Giang 1.200.000 840.000 600.000 360.000 - Đất TM-DV nông thôn
4207 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 184 và thửa 157) - đến đường Bối (Tờ 24, thửa 27 và thửa 110) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4208 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 18, thửa 78) - đến đường Bối (tờ 30 thửa 54) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4209 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 14, thửa 197 và thửa 268) - đến hết khu dân cư xóm 11 (Tờ 15, thửa 43 và thửa 52) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4210 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ - đến giáp xã Nhân Chính 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4211 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Bồ Đề Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Trụ (xã Đồng Lý cũ) - đến giáp xã Nhân Chính 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4212 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Các trục đường xã còn lại 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4213 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Các trục đường thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4214 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ ngã ba đường đi Vạn Thọ Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và thửa 75) - đến đường Quốc lộ 38B 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4215 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đường ĐH 10 (ngã ba chợ Chanh) - đến ngã ba đi xóm Guộc cũ( thôn Bàng Ba, xã Nhân Thịnh, Tờ 14, thửa 60) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4216 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ giáp xã Nhân Hưng - đến ngã ba đường đi Vạn Thọ - Nhân Bình (Tờ 10, thửa 18 và 75) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4217 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Từ đầu làng Nội Hà cũ (ngã ba đi xóm Guộc cũ, xã Nhân Thịnh) - đến giáp xã Nhân Thịnh (Tờ 16, thửa 136) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4218 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 10 thôn 2 cũ (Tờ 4, thửa 94 và thửa 69) - đến ngã ba đấu nối với ĐH 10 thôn 3 cũ (Tờ 10, thửa 63 và tờ 11, thửa 16) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4219 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường ĐH 11 (Tờ 20, thửa 6) - đến đường Quốc lộ 38B (Cống Vân) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4220 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bồ Đề Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (miếu ông Tứ) - đến ngã ba Vụng (điểm đấu nối với đường Quốc lộ 38B) (Tờ 35, thửa 229 và Tờ 36, thửa 78) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4221 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bồ Đề Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4222 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hòa Hậu Đường xã Từ giáp xã Tiến Thắng (Tờ 18, thửa 73 và thửa 94) - đến đường Quốc lộ 38B (Tờ 28, thửa 284 và thửa 287) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4223 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hòa Hậu Đường xã còn lại 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4224 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hòa Hậu Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4225 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Bắc Lý Thôn Cầu Không, đoạn từ thôn Phú Khê cũ (Tờ 32, thửa 60) - đến hết thôn Văn Cống cũ (tờ 35 thửa 162) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4226 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ giáp xã Đạo Lý (Tờ 22, thửa 104) - đến nhà bà Vũ (Tờ 34, thửa 16) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4227 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ thôn Nội Đọ (thôn Đọ cũ, Tờ 35, thửa 168) - đến giáp xã Nhân Nghĩa 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4228 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đường ĐT 491 (tờ 37 thửa 82) - đến tờ 16 thửa 79, 86 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4229 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ đầu thửa 167,47, tờ 37 - đến giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 19 thửa 27,21) 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4230 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Đoạn từ ĐH04 Cống Đọ (tờ 45 thửa 37 hộ ông Ánh) - đến tờ 18 thửa 24 hộ ông Cường giáp xã Nhân Chính 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4231 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Từ đường ĐT 491 - đến giáp xã Chân Lý 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4232 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Bắc Lý Các đường trục xã còn lại 390.000 312.000 234.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4233 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Bắc Lý Đường trục thôn 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4234 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 09 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Từ Cầu Tróc (Tờ 11, thửa 184) - đến đê Sông Hồng 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4235 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐT 491 (Tờ 12, thửa 116 và 122) - đến ĐH 09 (tờ 9, thửa 164) 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4236 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục xã Từ đường ĐH 09 - đến Nội Tần giáp xã Bắc Lý 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4237 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường nối đường Cống Tróc Đội xuyên - đến cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.080.000 864.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4238 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) Đường trục thôn 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4239 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 10 - Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Từ giáp xã Nhân Đạo (Tờ 6, thửa 32) - đến giáp xã Nhân Mỹ 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4240 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường xã Từ cống Tróc (Tờ 4, thửa 190 và thửa 38) - đến giáp xã Nhân Thịnh 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4241 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Đường trục xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4242 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4243 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 142 và tờ 10, thửa 56) - đến Cầu Cong (Tờ 16, thửa 119 và thửa 278) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4244 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Đường xã Từ ngã ba Bưu điện (Tờ 15, thửa 139 và thửa 129) - đến thôn Phúc Hạ 2 (xóm 17cũ, Tờ 18, thửa 148 và thửa 170) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4245 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Hợp Lý Các trục đường xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
4246 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Hợp Lý Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4247 Huyện Lý Nhân Đường đấu nối Quốc lộ 38 B với đường ĐT 491 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ Đình Công Đê (Tờ 16, thửa số 221 và Tờ 3, thửa số 64; thuộc Thôn 3 Thượng Vỹ) - đến đồng Gián (Tờ 1, thửa số 8 và thửa số 6) 900.000 720.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4248 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 06 (đường Bờ Sông) - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Nhân Khang - đến cầu mới 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4249 Huyện Lý Nhân Đường ĐH03 - Khu vực 1 - Xã Nhân Chính Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 98) - đến Quốc lộ 38B (tờ 16 thửa 11) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4250 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường thôn Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 319 và tờ 25, thửa 22) - đến Thôn 1 Hạ Vỹ (Tờ 29, thửa 45) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4251 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 4, thửa 7) - đến Quán Mai (Tờ 6, thửa 82) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4252 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Đường trục xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
4253 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Chính Các trục đường thôn còn lại 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4254 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 08 - Khu vực 1 - Xã Tiến Thắng Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 7, thửa 40 và thửa 44) - đến giáp xã Phú Phúc 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4255 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Tiến Thắng Các trục đường xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4256 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Tiến Thắng Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4257 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Từ khu đất nông nghiệp thôn Trung Châu (Tờ 25, thửa 276 và thửa 149) - đến cầu An Ninh (Tờ 34, thửa 5 và thửa 6) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4258 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường bối (Tờ 27, thửa 212 và thửa 242) - đến cống Thinh (Tờ 32, thửa 258 và tờ 10, thửa 540) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4259 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đường xã Từ đường Quốc lộ 38 (Tờ 7 thửa 135) - đến Miếu Cô Chín (Tờ 10, thửa 121 đến tờ 33 thửa 157) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4260 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Xuân Khê Đoạn từ Cống Bà Mạc (tờ 3 thửa 1, tờ 17 thửa 2) - đến ngã ba chợ Vùa (Tờ 26 thửa 33, thửa 20) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4261 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Xuân Khê Các trục đường xã còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4262 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Xuân Khê Đường trục thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4263 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Từ chợ Quán (Tờ 28, thửa 175) - đến giáp thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 118) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4264 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Nghĩa Đoạn từ giáp xã Bắc Lý (tờ 3 thửa 25, tờ 4 thửa 60) - đến giáp xã Nhân Bình (tờ 9 thửa 92, tờ 27 thửa 17) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4265 Huyện Lý Nhân Đường ĐH04 - Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Từ thôn 4 (thôn Kinh Khê cũ, tờ 5, thửa 66) - đến hết khu dân cư Kinh Khê (Tờ 3, thửa 118) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4266 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Đường xã Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 22, thửa 70 và thửa 72) - đến Trại Màu 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4267 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Nghĩa Các đường trục xã còn lại 288.000 230.400 172.800 - - Đất SX-KD nông thôn
4268 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Nghĩa Đường trục thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4269 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Sông Mới) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến giáp xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Hưng cũ) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4270 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường Bến) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B (Tờ 24, thửa 288) - đến đường Bối (Tờ 32, thửa 249) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4271 Huyện Lý Nhân Đường xã (đường trường học) - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Từ đường Quốc lộ 38B - đến đường Bối (Tờ 25, thửa 104 và thửa 4) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4272 Huyện Lý Nhân Đường ĐH12 - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đoạn từ giáp xã Nhân Nghĩa (tờ 15 thửa 190, tờ 2 thửa 23) - đến xã Xuân Khê (tờ 6 thửa 29,30) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4273 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã còn lại 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4274 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4275 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cửa UBND xã (Tờ 31, thửa 14 và tờ 22, thửa 123) - đến đê Sông Hồng (Tờ 22, thửa 93 và thửa 129) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4276 Huyện Lý Nhân Đường đê sông Hồng - Khu vực 1 - Xã Nhân Bình từ quán Cung (Tờ 22, thửa 135) - đến Cây xăng của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hùng 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4277 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Quán Cung (Tờ 22, thửa 136 và tờ 32 thửa 3) - đến Trạm bơm Do Đạo 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4278 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc điểm đầu nối với đê Sông Hồng (Tờ 32, thửa 74 và tờ 38, thửa 6) - đến cửa hàng bà Hài (Tờ 34, thửa 21 và thửa 72) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4279 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ UBND xã (Tờ 31, thửa 37) - đến thôn Bàng Ba( hết xóm Sổ cũ, Tờ 40, thửa 28) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4280 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 11 - Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Từ dốc Lam Cầu (Tờ 38, thửa 2 và thửa 25) - đến hết máng C1 (Tờ 41, thửa 41) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4281 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ đê Sông Hồng (Tờ 14, thửa 43 và thửa 62) - đến cầu Nhân Hưng (Tờ 10, thửa 13 và thửa 21) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4282 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ dốc Vệ (Tờ 22, thửa 21 và thửa 52) - đến máng C1 (Tờ 23, thửa 5 và thửa 51) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4283 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ nhà trẻ Do Đạo (Tờ 20, thửa 93 và thửa 94) - đến quán Liệu (Tờ 33, thửa 101 và thửa 100) 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4284 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ cầu Quý (tờ 22 thửa 51) - đến Trường học 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4285 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Nhân Bình Đường xã Từ hộ ông Triển (Tờ 31, thửa 3) - đến Bưu điện Văn hóa xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4286 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Nhân Bình Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4287 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 04 - Khu vực 1 - Xã Đạo Lý Từ giáp xã Bắc Lý (Tờ 24, thửa 44) - đến dốc Lưu (Tờ 8, thửa 129 và thửa 131) 432.000 345.600 259.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4288 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Đạo Lý Đường trục xã 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4289 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Đạo Lý Các trục đường thôn 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4290 Huyện Lý Nhân Đường ĐH07 - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ đê Sông Hồng (Tờ 41, thửa 124 và thửa 136) - đến Quốc lộ 38B 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4291 Huyện Lý Nhân Đường kinh tế mới - Khu vực 1 - Xã Phú Phúc Từ bến đò Phú Hậu - đến giáp đê sông Hồng 330.000 264.000 198.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4292 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Phú Phúc Đường trục xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn
4293 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Phú Phúc Các trục đường thôn 180.000 144.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4294 Huyện Lý Nhân Đường ĐH 02 - Khu vực 1 - Xã Chân Lý Từ đê Sông Hồng (Tờ 13, thửa 81 và thửa 164) - đến giáp xã Bắc Lý 540.000 432.000 324.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4295 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường nối đền Trần Thương xã Trần Hưng Đạo (xã Nhân Đạo cũ) - đến giáp cầu Thái Hà xã Chân Lý 1.080.000 864.000 648.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4296 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Từ khu TĐC cầu Hưng Hà - đến thôn 7 Cao Hào 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4297 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Chân Lý Đường xã Đường đê bối cứu hộ cứu nạn đê Sông Hồng 450.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4298 Huyện Lý Nhân Khu vực 2 - Xã Chân Lý Đường trục xã còn lại 360.000 288.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4299 Huyện Lý Nhân Khu vực 3 - Xã Chân Lý Đường trục thôn 210.000 168.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
4300 Huyện Lý Nhân Khu vực 1 - Xã Văn Lý Các trục đường xã 252.000 201.600 151.200 - - Đất SX-KD nông thôn