11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.484.117 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
190
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9701 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9702 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
9703 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
9704 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9705 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9706 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9707 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9708 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9709 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9710 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9711 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9712 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9713 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9714 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9715 Thị xã Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9716 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
9717 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
9718 Thị xã Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9719 Thị xã Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9720 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9721 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9722 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9723 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9724 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
9725 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
9726 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9727 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 680.000 476.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9728 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
9729 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
9730 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9731 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9732 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9733 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9734 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9735 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9736 Thị xã Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
9737 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
9738 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
9739 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9740 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
9741 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
9742 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9743 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự 7.560.000 5.292.000 3.780.000 - - Đất SX-KD đô thị
9744 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
9745 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
9746 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.160.000 3.612.000 2.580.000 - - Đất SX-KD đô thị
9747 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
9748 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
9749 Thị xã Hồng Ngự Đường Thiên Hộ Dương 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
9750 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
9751 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
9752 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
9753 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9754 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 4.140.000 2.898.000 2.070.000 - - Đất SX-KD đô thị
9755 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9756 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9757 Thị xã Hồng Ngự Đường 01 tháng 06 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
9758 Thị xã Hồng Ngự Đường 22 tháng 12 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
9759 Thị xã Hồng Ngự Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
9760 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
9761 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
9762 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
9763 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9764 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
9765 Thị xã Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
9766 Thị xã Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Ngô Quyền - Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
9767 Thị xã Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Thiên Hộ Dương 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
9768 Thị xã Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
9769 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
9770 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9771 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Chu Trinh 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9772 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9773 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
9774 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
9775 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9776 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà Máy 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
9777 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
9778 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
9779 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
9780 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9781 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
9782 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9783 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
9784 Thị xã Hồng Ngự Đường Phạm Hùng Dũng 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
9785 Thị xã Hồng Ngự Đường Sở Thượng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
9786 Thị xã Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Đoạn phường An Thạnh 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
9787 Thị xã Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
9788 Thị xã Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
9789 Thị xã Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
9790 Thị xã Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
9791 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
9792 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Ranh Cụm dân cư An Thành - Đường Phan Văn Cai 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
9793 Thị xã Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
9794 Thị xã Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
9795 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
9796 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
9797 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
9798 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
9799 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Huệ 3.660.000 2.562.000 1.830.000 - - Đất SX-KD đô thị
9800 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà máy 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị