Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động mạnh mẽ tùy vào khu vực. Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, thị xã này đang nổi lên như một điểm sáng về đầu tư bất động sản nhờ các dự án hạ tầng mới và tiềm năng phát triển kinh tế.

Tổng quan về Thị xã Hồng Ngự

Thị xã Hồng Ngự nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp, giáp ranh với Campuchia, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các hoạt động giao thương quốc tế.

Với ưu thế về địa lý, Hồng Ngự có nhiều thuận lợi trong việc phát triển thương mại, du lịch và nông nghiệp. Khu vực này sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến quốc lộ lớn và đường thủy, giúp tăng cường kết nối với các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và khu vực biên giới.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự còn nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái, thủy sản và các sản phẩm nông sản khác. Thị xã này cũng đang nỗ lực phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Các yếu tố như sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị, cũng như nhu cầu mở rộng sản xuất nông nghiệp và phát triển dịch vụ đang tạo ra tiềm năng tăng trưởng cho thị trường bất động sản. Chính vì vậy, thị xã Hồng Ngự đã trở thành một điểm thu hút đầu tư đáng chú ý trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hồng Ngự

Giá đất tại Thị xã Hồng Ngự dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã và các tuyến đường lớn có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn.

Cụ thể, các khu vực đất nền khu dân cư tại trung tâm Hồng Ngự có mức giá từ 3.000.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2. Trong khi đó, các khu đất nông nghiệp hay đất ở ngoại ô có giá dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Thị xã Hồng Ngự đang trong giai đoạn tăng trưởng ổn định nhờ vào các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Mặc dù mức giá đất không quá cao so với các khu vực trung tâm tỉnh Đồng Tháp, nhưng với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở ngoại ô cũng sẽ mang lại giá trị tăng trưởng lớn khi các dự án phát triển đô thị và công nghiệp bắt đầu triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hồng Ngự

Hồng Ngự sở hữu nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ có thể thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực. Thị xã này đang ngày càng được chú trọng đầu tư về mặt hạ tầng giao thông, với các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, với vị trí giáp ranh biên giới, Hồng Ngự còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất và các dịch vụ thương mại quốc tế.

Các dự án hạ tầng như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án đường bộ, cầu cống đang được triển khai tại Hồng Ngự cũng sẽ làm tăng giá trị đất đai trong khu vực. Đặc biệt, với việc chú trọng phát triển các khu dân cư và các dự án du lịch, tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng cũng rất đáng chú ý.

Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp mà còn có những cơ hội lớn trong lĩnh vực du lịch. Các khu vực gần sông, khu vực sinh thái và những địa điểm du lịch có thể thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự cũng đang phát triển mạnh mẽ trong việc thu hút dân cư, đặc biệt là những người lao động từ các tỉnh khác đến làm việc trong các khu công nghiệp, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản cho thuê.

Thị xã Hồng Ngự, với những yếu tố về hạ tầng, giao thương quốc tế và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, đang trở thành một trong những khu vực đầu tư tiềm năng tại tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên tập trung vào những khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các dự án quy hoạch đô thị để tận dụng lợi thế phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hồng Ngự là: 1.636.596 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
51
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
602 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
603 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
604 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
605 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
606 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong 200.000 160.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
607 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
608 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 400.000 280.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
609 Thị xã Hồng Ngự Toàn thành phố - Khu vực 3 200.000 184.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
610 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội - Khu vực 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1) - Khu vực 1 Các đường còn lại 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2) - Khu vực 1 Các đường còn lại 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3) - Khu vực 1 Các đường còn lại 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Cặp Quốc lộ 30 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4) - Khu vực 1 Các đường còn lại 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội - Khu vực 1 150.000 150.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội - Khu vực 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Tân Hội - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường đan xã Bình Thạnh - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội - Khu vực 2 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới - Khu vực 2 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh - đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư số 5 - đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới) - Khu vực 2 Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Thị xã Hồng Ngự Lộ L3 - Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh - Khu vực 2 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh - Khu vực 2 Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Thị xã Hồng Ngự Lộ L4 - Đường nhựa - Khu vực 2 Từ cầu Bình Thạnh - đến cầu Sâm Sai trong 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Thị xã Hồng Ngự Lộ L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh - Khu vực 2 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Thị xã Hồng Ngự Lộ L2 - Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh - Khu vực 2 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Thị xã Hồng Ngự Toàn thành phố - Khu vực 3 150.000 138.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
650 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất trồng lúa
651 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
652 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng sản xuất
653 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
654 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất trồng lúa
655 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
656 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng sản xuất
657 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 110.000 100.000 90.000 - - Đất trồng cây lâu năm
658 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 90.000 85.000 70.000 - - Đất trồng cây lâu năm
659 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng phòng hộ
660 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B 80.000 70.000 60.000 - - Đất rừng đặc dụng
661 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng phòng hộ
662 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh 70.000 50.000 45.000 - - Đất rừng đặc dụng
663 Thị xã Hồng Ngự Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 110.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
664 Thị xã Hồng Ngự Xã Tân Hội, Bình Thạnh Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác