Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động mạnh mẽ tùy vào khu vực. Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, thị xã này đang nổi lên như một điểm sáng về đầu tư bất động sản nhờ các dự án hạ tầng mới và tiềm năng phát triển kinh tế.

Tổng quan về Thị xã Hồng Ngự

Thị xã Hồng Ngự nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp, giáp ranh với Campuchia, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các hoạt động giao thương quốc tế.

Với ưu thế về địa lý, Hồng Ngự có nhiều thuận lợi trong việc phát triển thương mại, du lịch và nông nghiệp. Khu vực này sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến quốc lộ lớn và đường thủy, giúp tăng cường kết nối với các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và khu vực biên giới.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự còn nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái, thủy sản và các sản phẩm nông sản khác. Thị xã này cũng đang nỗ lực phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Các yếu tố như sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị, cũng như nhu cầu mở rộng sản xuất nông nghiệp và phát triển dịch vụ đang tạo ra tiềm năng tăng trưởng cho thị trường bất động sản. Chính vì vậy, thị xã Hồng Ngự đã trở thành một điểm thu hút đầu tư đáng chú ý trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hồng Ngự

Giá đất tại Thị xã Hồng Ngự dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã và các tuyến đường lớn có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn.

Cụ thể, các khu vực đất nền khu dân cư tại trung tâm Hồng Ngự có mức giá từ 3.000.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2. Trong khi đó, các khu đất nông nghiệp hay đất ở ngoại ô có giá dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Thị xã Hồng Ngự đang trong giai đoạn tăng trưởng ổn định nhờ vào các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Mặc dù mức giá đất không quá cao so với các khu vực trung tâm tỉnh Đồng Tháp, nhưng với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở ngoại ô cũng sẽ mang lại giá trị tăng trưởng lớn khi các dự án phát triển đô thị và công nghiệp bắt đầu triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hồng Ngự

Hồng Ngự sở hữu nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ có thể thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực. Thị xã này đang ngày càng được chú trọng đầu tư về mặt hạ tầng giao thông, với các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, với vị trí giáp ranh biên giới, Hồng Ngự còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất và các dịch vụ thương mại quốc tế.

Các dự án hạ tầng như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án đường bộ, cầu cống đang được triển khai tại Hồng Ngự cũng sẽ làm tăng giá trị đất đai trong khu vực. Đặc biệt, với việc chú trọng phát triển các khu dân cư và các dự án du lịch, tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng cũng rất đáng chú ý.

Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp mà còn có những cơ hội lớn trong lĩnh vực du lịch. Các khu vực gần sông, khu vực sinh thái và những địa điểm du lịch có thể thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự cũng đang phát triển mạnh mẽ trong việc thu hút dân cư, đặc biệt là những người lao động từ các tỉnh khác đến làm việc trong các khu công nghiệp, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản cho thuê.

Thị xã Hồng Ngự, với những yếu tố về hạ tầng, giao thương quốc tế và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, đang trở thành một trong những khu vực đầu tư tiềm năng tại tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên tập trung vào những khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các dự án quy hoạch đô thị để tận dụng lợi thế phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hồng Ngự là: 1.636.596 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
51
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Thị xã Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 560.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Thị xã Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
314 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Thị xã Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Thị xã Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Thị xã Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 680.000 476.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
352 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Thị xã Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
356 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
357 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
358 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
359 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
360 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
361 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự 7.560.000 5.292.000 3.780.000 - - Đất SX-KD đô thị
362 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
363 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
364 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.160.000 3.612.000 2.580.000 - - Đất SX-KD đô thị
365 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
366 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
367 Thị xã Hồng Ngự Đường Thiên Hộ Dương 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
368 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
369 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
370 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
371 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
372 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 4.140.000 2.898.000 2.070.000 - - Đất SX-KD đô thị
373 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
374 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
375 Thị xã Hồng Ngự Đường 01 tháng 06 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
376 Thị xã Hồng Ngự Đường 22 tháng 12 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
377 Thị xã Hồng Ngự Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
378 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
379 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
380 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
381 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
382 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
383 Thị xã Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Thị xã Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Ngô Quyền - Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Thị xã Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Thiên Hộ Dương 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Thị xã Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Chu Trinh 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Thị xã Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Thị xã Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà Máy 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Thị xã Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
400 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị