Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động mạnh mẽ tùy vào khu vực. Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, thị xã này đang nổi lên như một điểm sáng về đầu tư bất động sản nhờ các dự án hạ tầng mới và tiềm năng phát triển kinh tế.

Tổng quan về Thị xã Hồng Ngự

Thị xã Hồng Ngự nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp, giáp ranh với Campuchia, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối các hoạt động giao thương quốc tế.

Với ưu thế về địa lý, Hồng Ngự có nhiều thuận lợi trong việc phát triển thương mại, du lịch và nông nghiệp. Khu vực này sở hữu hệ thống giao thông thuận tiện, bao gồm các tuyến quốc lộ lớn và đường thủy, giúp tăng cường kết nối với các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và khu vực biên giới.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự còn nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái, thủy sản và các sản phẩm nông sản khác. Thị xã này cũng đang nỗ lực phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án phát triển đô thị và khu công nghiệp, làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Các yếu tố như sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị, cũng như nhu cầu mở rộng sản xuất nông nghiệp và phát triển dịch vụ đang tạo ra tiềm năng tăng trưởng cho thị trường bất động sản. Chính vì vậy, thị xã Hồng Ngự đã trở thành một điểm thu hút đầu tư đáng chú ý trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hồng Ngự

Giá đất tại Thị xã Hồng Ngự dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã và các tuyến đường lớn có giá đất cao hơn, trong khi những khu vực ngoại ô có giá đất thấp hơn.

Cụ thể, các khu vực đất nền khu dân cư tại trung tâm Hồng Ngự có mức giá từ 3.000.000 đồng/m2 đến 4.500.000 đồng/m2. Trong khi đó, các khu đất nông nghiệp hay đất ở ngoại ô có giá dao động từ 1.200.000 đồng/m2 đến 2.500.000 đồng/m2.

Nhìn chung, giá đất tại Thị xã Hồng Ngự đang trong giai đoạn tăng trưởng ổn định nhờ vào các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế. Mặc dù mức giá đất không quá cao so với các khu vực trung tâm tỉnh Đồng Tháp, nhưng với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai, đây là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư dài hạn.

Với giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đối với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất ở ngoại ô cũng sẽ mang lại giá trị tăng trưởng lớn khi các dự án phát triển đô thị và công nghiệp bắt đầu triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hồng Ngự

Hồng Ngự sở hữu nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ có thể thúc đẩy giá trị bất động sản trong khu vực. Thị xã này đang ngày càng được chú trọng đầu tư về mặt hạ tầng giao thông, với các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ được nâng cấp, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, với vị trí giáp ranh biên giới, Hồng Ngự còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất và các dịch vụ thương mại quốc tế.

Các dự án hạ tầng như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các dự án đường bộ, cầu cống đang được triển khai tại Hồng Ngự cũng sẽ làm tăng giá trị đất đai trong khu vực. Đặc biệt, với việc chú trọng phát triển các khu dân cư và các dự án du lịch, tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng cũng rất đáng chú ý.

Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp mà còn có những cơ hội lớn trong lĩnh vực du lịch. Các khu vực gần sông, khu vực sinh thái và những địa điểm du lịch có thể thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Hồng Ngự cũng đang phát triển mạnh mẽ trong việc thu hút dân cư, đặc biệt là những người lao động từ các tỉnh khác đến làm việc trong các khu công nghiệp, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và bất động sản cho thuê.

Thị xã Hồng Ngự, với những yếu tố về hạ tầng, giao thương quốc tế và sự phát triển kinh tế mạnh mẽ, đang trở thành một trong những khu vực đầu tư tiềm năng tại tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên tập trung vào những khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các dự án quy hoạch đô thị để tận dụng lợi thế phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hồng Ngự là: 1.636.596 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
51
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Quốc Toản 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Hồng Ngự Đường Hoàng Hoa Thám 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Hồng Ngự Đường Ngô Gia Tự 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Hồng Ngự Đường Phạm Hữu Lầu 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Hồng Ngự Đường Lý Tự Trọng 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Hồng Ngự Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Hồng Ngự Đường An Thành Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Hồng Ngự Đường Tân Thành - Lò Gạch Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) 700.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) 600.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Tố Hữu (đường số 11) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Xuân Diệu (đường số 12) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
124 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
125 Thị xã Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
126 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 700.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
127 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
128 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
129 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
130 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
131 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
132 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
133 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
134 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
135 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
136 Thị xã Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
137 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
138 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
139 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
140 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
141 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
142 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
143 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
144 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
145 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
146 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
147 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
148 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
149 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
150 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
151 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
152 Thị xã Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
153 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
154 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
155 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
156 Thị xã Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
157 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
158 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
159 Thị xã Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
160 Thị xã Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
161 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
162 Thị xã Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
163 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
164 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
165 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
166 Thị xã Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
167 Thị xã Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
168 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 850.000 595.000 500.000 - - Đất ở đô thị
169 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
170 Thị xã Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
171 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
172 Thị xã Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
173 Thị xã Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
174 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
175 Thị xã Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
176 Thị xã Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 500.000 500.000 500.000 - - Đất ở đô thị
177 Thị xã Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 800.000 560.000 500.000 - - Đất ở đô thị
178 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo 7.680.000 5.376.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 7.680.000 5.376.000 3.840.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự 10.080.000 7.056.000 5.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Thị xã Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 6.880.000 4.816.000 3.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 2.080.000 1.456.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Thị xã Hồng Ngự Đường Thiên Hộ Dương 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 4.640.000 3.248.000 2.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.520.000 2.464.000 1.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Thị xã Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.520.000 3.864.000 2.760.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Thị xã Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Thị xã Hồng Ngự Đường 01 tháng 06 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Thị xã Hồng Ngự Đường 22 tháng 12 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Thị xã Hồng Ngự Đường Lý Thường Kiệt 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị