Bảng giá đất tại Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu với mức giá dao động từ 93.000 đồng/m² đến 12.496.000 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này đang nổi bật với tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Tổng quan khu vực

Huyện Côn Đảo là một trong những khu vực đặc biệt của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, nằm trên một quần đảo xa xôi phía Nam của Việt Nam.

Côn Đảo được biết đến là khu vực nổi tiếng với thiên nhiên hoang sơ, biển xanh cát trắng, đặc biệt là di tích lịch sử, văn hóa phong phú.

Côn Đảo không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một nơi đầy tiềm năng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, với mục tiêu nâng cao giá trị khu vực.

Với vị trí đặc biệt, Côn Đảo đang là mục tiêu quy hoạch phát triển mạnh mẽ của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Những dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giao thông và các tiện ích công cộng đang được triển khai mạnh mẽ, từ đó tác động tích cực đến sự phát triển của bất động sản nơi đây.

Các dự án nổi bật như xây dựng sân bay Côn Đảo, các tuyến đường giao thông nối liền Côn Đảo với đất liền đã và đang là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất khu vực này.

Phân tích giá đất

Giá đất tại Huyện Côn Đảo hiện đang giao động từ mức giá thấp nhất là 93.000 đồng/m² đến mức giá cao nhất là 12.496.000 đồng/m². Mức giá trung bình trong khu vực dao động xung quanh 6.585.186 đồng/m².

Đây là một mức giá khá hợp lý khi so sánh với các khu vực du lịch khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, chẳng hạn như Thành Phố Vũng Tàu, nơi mức giá đất cao nhất có thể lên tới 65.000.000 đồng/m².

Với những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, đây là cơ hội lớn để sở hữu bất động sản tại Côn Đảo, nơi giá trị đất đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự bùng nổ du lịch.

Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tư vào bất động sản ngắn hạn, Côn Đảo cũng sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, đặc biệt là khi xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phổ biến.

Mặc dù giá đất ở mức trung bình không cao, nhưng sự gia tăng giá trị trong tương lai sẽ là cơ hội sinh lời hấp dẫn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Côn Đảo không chỉ thu hút du khách bởi vẻ đẹp hoang sơ, mà còn đang ngày càng trở thành một điểm đến quan trọng đối với giới đầu tư bất động sản.

Các dự án hạ tầng lớn như sân bay Côn Đảo đang hoàn thiện và các tuyến giao thông biển nối liền với các tỉnh thành lân cận sẽ thúc đẩy nền kinh tế và tạo ra những cú hích mạnh mẽ cho giá trị đất tại đây.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, cùng với các dự án nghỉ dưỡng cao cấp đang triển khai, Côn Đảo đang đứng trước cơ hội lớn trong việc thu hút các nhà đầu tư lớn trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Dự báo trong những năm tới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng trưởng ổn định, đặc biệt là những khu vực gần biển và các di tích lịch sử.

Bên cạnh đó, chính sách phát triển du lịch bền vững và bảo vệ môi trường tại Côn Đảo sẽ tiếp tục duy trì sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư dài hạn.

Những yếu tố này không chỉ giúp tăng trưởng giá trị đất mà còn góp phần tạo ra một môi trường sống và làm việc lý tưởng cho cư dân tương lai.

Côn Đảo là một trong những khu vực đầy tiềm năng phát triển bất động sản trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Những nhà đầu tư thông minh sẽ nhận thấy rằng việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn sáng suốt trong bối cảnh tiềm năng tăng giá trong tương lai. Tuy nhiên, việc theo dõi sự phát triển hạ tầng và xu hướng du lịch sẽ là yếu tố quyết định giúp các nhà đầu tư đạt được lợi nhuận tối đa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Côn Đảo là: 12.496.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Côn Đảo là: 93.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Côn Đảo là: 6.585.186 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
50
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh - Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng 4.800.000 3.360.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ - Hồ Thanh Tòng 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu - Trần Huy Liệu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ - Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong - Vũ Văn Hiếu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu - Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh - Giáp nhà dân (đường cụt) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống - Bãi biển Đầm Trầu 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Ngã 3 An Hải  - Hà Huy Giáp 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
118 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Hà Huy Giáp - Đường trục phía Bắc 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường trục phía Bắc - Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm 3.732.000 2.612.400 1.866.000 1.492.800 1.119.600 Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Giáp ranh điểm đầu khu đất Trạm Kiểm lâm Bến Đầm - Đường xuống cầu cảng Bến Đầm 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Côn Đảo Đường Bến Đầm Đường xuống cầu cảng Bến Đầm - Đến đường Tây Bắc 3.732.000 2.612.400 1.866.000 1.492.800 1.119.600 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Sân bay Côn Sơn - Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Tây Bắc (Trạm Kiểm lâm Cỏ Ống) - Đường Nguyễn Công Tộc 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Côn Đảo Đường Cỏ Ống (Cách mạng tháng 8) Đường Nguyễn Công Tộc - Ngã 3 Tam Lộ 3.199.200 2.239.200 1.599.600 1.279.800 960.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Côn Đảo Các tuyến đường chưa xác định tên, đã được huyện trải nhựa và đưa vào sử dụng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 1 Trần Phú - Phạm Văn Đồng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 2 Trọn đường 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch Nhánh 3 (đường vòng cung phía sau Trường Mầm non Tuổi Thơ) Hồ Thanh Tòng - Hồ Thanh Tòng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Côn Đảo Đường quy hoạch nhánh 4 Phạm Văn Đồng - Hồ Thanh Tòng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Côn Đảo Hà Huy Giáp Hồ Văn Mịch (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) - Đường Bến Đầm 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Côn Đảo Hồ Thanh Tòng Nguyễn Thị Minh Khai - Nguyễn Văn Linh 6.747.600 4.723.200 3.373.800 2.700.000 2.024.400 Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Côn Đảo Hồ Văn Mịch Huỳnh Thúc Kháng - Hà Huy Giáp (điểm chờ Nguyễn Văn Linh nối dài) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Ngã 3 đi An Hải - Huỳnh Thúc Kháng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Côn Đảo Hoàng Phi Yến Huỳnh Thúc Kháng - Hồ Văn Mịch 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Côn Đảo Hoàng Quốc Việt Phạm Hùng - Vũ Văn Hiếu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Phi Yến - Hồ Văn Mịch 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Côn Đảo Huỳnh Thúc Kháng Hồ Văn Mịch - Ngã 3 Tam lộ (Võ Thị Sáu – Phan Chu Trinh – Huỳnh Thúc Kháng) 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Côn Đảo Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Côn Đảo Lê Đức Thọ Nguyễn An Ninh - Tôn Đức Thắng 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Côn Đảo Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện Côn Đảo Lê Văn Việt Lê Duẩn - Lê Đức Thọ 6.664.800 4.665.000 3.332.400 2.665.800 1.999.200 Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện Côn Đảo Lương Thế Trân Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Côn Đảo Ngô Gia Tự Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh Nguyễn Huệ - Cổng vào nghĩa trang Hàng Dương 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện Côn Đảo Nguyễn An Ninh (đường Lưu Chí Hiếu) Giáp tường rào nghĩa trang Hàng Dương - Nguyễn Văn Cừ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Côn Đảo Nguyễn Đức Thuận Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Ngã 3 An Hải 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Côn Đảo Nguyễn Duy Trinh Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Côn Đảo Nguyễn Huệ Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Cừ 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Côn Đảo Nguyễn Thị Minh Khai Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Công viên Võ Thị Sáu - Lò Vôi 6.000.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Lò Vôi - Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh (Lưu Chí Hiếu) - Tam Lộ 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Huỳnh Thúc Kháng - Vũ Văn Hiếu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Côn Đảo Nguyễn Văn Linh Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Côn Đảo Phạm Hùng Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Côn Đảo Phạm Quốc Sắc Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Côn Đảo Phạm Văn Đồng Vũ Văn Hiếu - Nguyễn An Ninh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Ngã 3 Tam Lộ - Nguyễn An Ninh 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Côn Đảo Phan Chu Trinh Nguyễn An Ninh - Ngã ba Võ Thị Sáu, Huỳnh Thúc Kháng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Côn Đảo Tạ Uyên Huỳnh Thúc Kháng - Huỳnh Thúc Kháng 4.800.000 3.360.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Côn Đảo Tô Hiệu Nguyễn Huệ - Hồ Thanh Tòng 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Côn Đảo Tôn Đức Thắng Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Côn Đảo Trần Huy Liệu (đường Nguyễn Văn Trỗi cũ) Nguyễn Huệ - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Côn Đảo Trần Phú Vũ Văn Hiếu - Trần Huy Liệu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Nguyễn Huệ - Đài tiếp hình (Nguyễn Văn Linh) 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Côn Đảo Võ Thị Sáu Đoạn còn lại 5.331.600 3.732.000 2.665.800 2.132.400 1.599.600 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Côn Đảo Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đức Thuận - Nguyễn Văn Linh 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Côn Đảo Đường Song Hành (Song song với đường Nguyễn Huệ) Lê Hồng Phong - Vũ Văn Hiếu 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Côn Đảo Đường Nội Bộ số 8 Trần Huy Liệu - Tô Hiệu và từ Tô Hiệu đến Đường Nội bộ số 8 7.497.600 5.248.200 3.748.800 2.998.800 2.249.400 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G1) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G2) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G3) Nguyễn Văn Linh - Hồ Thanh Tòng 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Côn Đảo Đường Nội bộ Quy hoạch lô G (G4) Nguyễn Văn Linh - Giáp nhà dân (đường cụt) 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Côn Đảo Đường vào bãi Đầm Trầu Cỏ Ống - Bãi biển Đầm Trầu 4.265.400 2.985.600 2.132.400 1.706.400 1.279.800 Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
176 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
177 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
178 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
179 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
180 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
181 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
182 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
183 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
184 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
185 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 1 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
186 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo Đường loại 2 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
187 Huyện Côn Đảo Huyện Côn Đảo 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện